Dưới đây là công cụ tính giá ô tô lăn bánh và thông tin các biểu phí đăng ký xe ô tô trên toàn quốc dành cho tất cả mọi người.
Xe chở người dưới 10 chỗ đăng ký tên cá nhân 1,560,000 Xe chở người dưới 10 chỗ (trừ xe đăng ký tên cá nhân); xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ dưới 4.000 kg; các loại xe buýt; xe chở hàng và xe chở người 4 bánh có gắn động cơ 2,160,000 Xe chở người từ 10 chỗ đến dưới 25 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 8.500 kg 3,240,000 Xe chở người từ 25 chỗ đến dưới 40 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 8.500 kg đến dưới 13.000 kg 4,680,000 Xe chở người từ 40 chỗ trở lên; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 13.000 kg đến dưới 19.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo đến dưới 19.000 kg 7,080,000 Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg 8,640,000 Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 27.000 kg trở lên; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 27.000 kg đến dưới 40.000 kg 12,480,000 Xe ô tô đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 40.000 kg trở lên 17,160,000
Xe ô tô dưới 6 chỗ không kinh doanh vận tải 480,700 Xe ô tô từ 6 đến 11 chỗ không kinh doanh vận tải 873,400 Xe ô tô từ 12 đến 24 chỗ không kinh doanh vận tải 1,397,000 Xe ô tô trên 24 chỗ không kinh doanh vận tải 2,007,500 Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, minivan) 480,700 Xe tải dưới 3 tấn 938,300 Xe tải từ 3 tấn đến 8 tấn 1,826,000 Xe tải trên 8 tấn đến 15 tấn 3,020,600 Xe tải trên 15 tấn 3,520,000 Xe đầu kéo 5,280,000
Xe ô tô tải, đoàn xe ô tô, xe ô tô đầu kéo có trọng tải trên 20 tấn và các loại xe ô tô chuyên dùng 610,000 Xe ô tô tải, đoàn xe ô tô, xe ô tô đầu kéo có trọng tải trên 7 tấn đến 20 tấn và các loại máy kéo 400,000 Xe ô tô tải có trọng tải trên 2 tấn đến 7 tấn 370,000 Xe ô tô tải có trọng tải đến 2 tấn 330,000 Máy kéo bông sen, công nông và các loại phương tiện vận chuyển tương tự 230,000 Rơ moóc, sơ mi rơ moóc 230,000 Xe ô tô khách trên 40 ghế (kể cả lái xe), xe buýt 400,000 Xe ô tô khách từ 25 đến 40 ghế (kể cả lái xe) 370,000 Xe ô tô khách từ 10 ghế đến 24 ghế (kể cả lái xe) 330,000 Xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi 340,000 Xe ô tô cứu thương 290,000