Phiên bản Honda CR-V | Giá công bố | Lăn bánh HCM | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh tỉnh khác | Trả góp từ |
---|---|---|---|---|---|
CR-V E | 998,000,000₫ | 1,121 triệu | 1,141 triệu | 1,102 triệu | 304 triệu |
CR-V G | 1,048,000,000₫ | 1,176 triệu | 1,197 triệu | 1,157 triệu | 319 triệu |
CR-V L | 1,118,000,000₫ | 1,253 triệu | 1,275 triệu | 1,234 triệu | 340 triệu |
CR-V LSE (Đen Ánh) | 1,138,000,000₫ | 1,275 triệu | 1,298 triệu | 1,256 triệu | 346 triệu |
Thương hiệu | Honda |
Loại xe | Xe Crossover/SUV ❭ Xe Crossover/SUV Honda |
Phân khúc | Xe Crossover/SUV hạng C |
Xuất xứ | Lắp ráp |
Mức giá | Từ 998 đến 1,138 triệu |
Kích thước/trọng lượng |
|
---|---|
Số chỗ | 7 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4,623 x 1,855 x 1,679 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.660 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 198 |
Vành và Lốp xe | 235/60R18 |
Động cơ/hộp số |
|
Động cơ | 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van |
Công suất (Hp/rpm) | 188/5,600 |
Mô men xoắn (Nm/rpm) | 240/5,000 |
Hộp số | Vô cấp CVT |
Hệ thống dẫn động | Cầu trước FWD |
Hệ thống treo/phanh |
|
Hệ thống treo trước/sau | Macpherson / Liên kết đa điểm |
Phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt / Phanh đĩa |
Công nghệ phanh | (VSA), (TCS), (ABS), (EBD), (BA) |
Hiện tại giá xe Honda CR-V mới được hãng công bố từ 998,000,000₫, Quý khách có thể liên hệ trực tiếp các đại lý Honda chính hãng để được báo giá chính xác kèm theo các chương trình ưu đãi vào thời điểm hiện nay.
Xe Honda CR-V tại thị trường Việt Nam được ra mắt với 4 phiên bản, để có thể biết rõ hơn về từng phiên bản của Honda CR-V, Quý khách có thể liên hệ trực tiếp các đại lý Honda chính hãng trên toàn quốc.
Xe Honda CR-V tại Việt Nam được bán ra với 6 màu, Quý khách có thể đến các showroom của Honda để xem và cảm nhận trực tiếp từng phiên bản màu của Honda CR-V.
Dòng xe Honda CR-V đang bán tại Việt Nam có kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) ở mức 4,623 x 1,855 x 1,679 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.660 mm và khoảng sáng gầm xe là 198 mm.
Với những thay đổi về ngoại thất, nội thất, kèm theo những nâng cấp về trang bị tiện nghi, an toàn, động cơ... thì xe Honda CR-V 2023 là một sự lựa chọn đáng cân nhắc so với các dòng xe cùng phân khúc với Honda CR-V
Sắp ra mắt
Có thể ra mắt
Có thể ra mắt
Sắp ra mắt
Có thể ra mắt
Có thể ra mắt
Giá từ 710,000,000đ
Giá từ 719,000,000đ
Giá từ 822,000,000đ
Giá từ 825,000,000đ
Giá từ 839,000,000đ
Giá từ 845,000,000đ
Giá từ 929,000,000đ
Giá từ 969,000,000đ
Giá từ 986,000,000đ
Giá từ 1,699,000,000đ
Giá từ 949,000,000đ
Giá từ 969,000,000đ
Giá từ 986,000,000đ
Giá từ 1,026,000,000đ
Giá từ 499,000,000đ
Giá từ 699,000,000đ
Giá từ 730,000,000đ
Giá từ 1,319,000,000đ
Giá từ 2,399,000,000đ
Honda HR-V, Vinfast VF5, Hyundai Creta, Kia Carens, Mitsubishi Xpander, Toyota Veloz, Nissan Kicks, Ford Territory, Honda City