Tài khoản
Honda CR-V

Xe Honda CR-V: Giá xe tháng 3/2023, giá lăn bánh, trả góp, thông số, hình ảnh và các khuyến mãi trong tháng 3/2023

Bảng giá Honda CR-V tháng 3/2023

Phiên bản Honda CR-V Giá công bố Lăn bánh HCM Lăn bánh Hà Nội Lăn bánh tỉnh khác Trả góp từ
CR-V E998,000,000₫1,121 triệu1,141 triệu1,102 triệu304 triệu
CR-V G1,048,000,000₫1,176 triệu1,197 triệu1,157 triệu319 triệu
CR-V L1,118,000,000₫1,253 triệu1,275 triệu1,234 triệu340 triệu
CR-V LSE (Đen Ánh)1,138,000,000₫1,275 triệu1,298 triệu1,256 triệu346 triệu
Giá lăn bánh và trả góp ở trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm khuyến mãi và ưu đãi tiền mặt, chương trình khuyến mãi dành cho Honda CR-V 2023 sẽ được áp dụng tùy vào chính sách của mỗi đại lý Honda, Quý khách có nhu cầu mua xe Honda CR-V vui lòng để lại thông tin theo mẫu bên dưới để được tư vấn, báo giá và lái thử tại đại lý chính thức của Honda
Thương hiệu Honda
Loại xeXe Crossover/SUVXe Crossover/SUV Honda
Phân khúcXe Crossover/SUV hạng C
Xuất xứ Lắp ráp
Mức giá Từ 998 đến 1,138 triệu

Thông tin về Honda CR-V

 

Thông số kỹ thuật Honda CR-V

Kích thước/trọng lượng

Số chỗ 7
Dài x Rộng x Cao (mm) 4,623 x 1,855 x 1,679
Chiều dài cơ sở (mm) 2.660
Khoảng sáng gầm xe (mm) 198
Vành và Lốp xe 235/60R18

Động cơ/hộp số

Động cơ 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van
Công suất (Hp/rpm) 188/5,600
Mô men xoắn (Nm/rpm) 240/5,000
Hộp số Vô cấp CVT
Hệ thống dẫn động Cầu trước FWD

Hệ thống treo/phanh

Hệ thống treo trước/sau Macpherson / Liên kết đa điểm
Phanh trước/sau Đĩa tản nhiệt / Phanh đĩa
Công nghệ phanh (VSA), (TCS), (ABS), (EBD), (BA)

So sánh Honda CR-V với xe cùng phân khúc

Các đại lý bán Honda CR-V

Bảng tính giá lăn bánh Honda CR-V

Honda CR-V

Giá xe

Thuế trước bạ

Lệ phí biển số

Phí kiểm định 100,000₫

Bảo trì đường bộ 1,560,000₫

Bảo hiểm TNDS 943,400₫

Tổng phí đăng ký

Giá lăn bánh

Bảng tính trên chỉ mang tính chất tham khảo. Quý khách vui lòng liên hệ Showroom/Đại lý Honda gần nhất để có Báo giá chính xác nhất.

Bảng tính mua xe Honda CR-V trả góp

Giá xe

Số tiền vay

Tổng tiền lãi

Tổng tiền vay & Lãi

Các giá trị dự toán này chỉ mang tính chất tham khảo. Để nhận thông tin cụ thể và chính xác hơn, Quý khách vui lòng liên hệ tới Showroom/Đại lý Honda gần nhất.

Kỳ thanh toán Dư nợ Tiền gốc Tiền lãi Tổng tiền

Đăng ký lái thử Honda CR-V

Để đăng ký lái thử xe Honda CR-V, Quý khách vui lòng để lại thông tin theo mẫu bên dưới để được hỗ trợ tốt nhất, xin cảm ơn Quý khách!

Mọi người hay hỏi gì về Honda CR-V?

Xe Honda CR-V mới giá bao nhiêu?
Hiện tại giá xe Honda CR-V mới được hãng công bố từ 998,000,000₫, Quý khách có thể liên hệ trực tiếp các đại lý Honda chính hãng để được báo giá chính xác kèm theo các chương trình ưu đãi vào thời điểm hiện nay.
Xe Honda CR-V có mấy phiên bản?
Xe Honda CR-V tại thị trường Việt Nam được ra mắt với 4 phiên bản, để có thể biết rõ hơn về từng phiên bản của Honda CR-V, Quý khách có thể liên hệ trực tiếp các đại lý Honda chính hãng trên toàn quốc.
Xe Honda CR-V có mấy màu?
Xe Honda CR-V tại Việt Nam được bán ra với 6 màu, Quý khách có thể đến các showroom của Honda để xem và cảm nhận trực tiếp từng phiên bản màu của Honda CR-V.
Kích thước Honda CR-V như thế nào?
Dòng xe Honda CR-V đang bán tại Việt Nam có kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) ở mức 4,623 x 1,855 x 1,679 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.660 mm và khoảng sáng gầm xe là 198 mm.
Có nên mua Honda CR-V không?
Với những thay đổi về ngoại thất, nội thất, kèm theo những nâng cấp về trang bị tiện nghi, an toàn, động cơ... thì xe Honda CR-V 2023 là một sự lựa chọn đáng cân nhắc so với các dòng xe cùng phân khúc với Honda CR-V

Cùng phân khúc với Honda CR-V

Skoda Karoq
Skoda Karoq

Sắp ra mắt

MG Marvel R
MG Marvel R

Có thể ra mắt

Skoda Enyaq iV
Skoda Enyaq iV

Có thể ra mắt

Skoda Enyaq Coupé iV
Skoda Enyaq Coupé iV

Có thể ra mắt

MG ES
MG ES

Có thể ra mắt

Vinfast VF e34
Vinfast VF e34

Giá từ 710,000,000đ

MG HS
MG HS

Giá từ 719,000,000đ

Ford Territory
Ford Territory

Giá từ 822,000,000đ

Mitsubishi Outlander
Mitsubishi Outlander

Giá từ 825,000,000đ

Mazda CX-5
Mazda CX-5

Giá từ 839,000,000đ

Hyundai Tucson
Hyundai Tucson

Giá từ 845,000,000đ

Kia Sportage
Kia Sportage

Giá từ 929,000,000đ

Subaru Forester
Subaru Forester

Giá từ 969,000,000đ

Peugeot 3008
Peugeot 3008

Giá từ 986,000,000đ

Volkswagen Tiguan Allspace
Volkswagen Tiguan Allspace

Giá từ 1,699,000,000đ

Cùng tầm giá với Honda CR-V

Volkswagen Virtus
Volkswagen Virtus

Giá từ 949,000,000đ

Subaru Forester
Subaru Forester

Giá từ 969,000,000đ

Peugeot 3008
Peugeot 3008

Giá từ 986,000,000đ

Toyota Fortuner
Toyota Fortuner

Giá từ 1,026,000,000đ

Các dòng xe khác của Honda

Toyota City
Honda City

Giá từ 499,000,000đ

Toyota HR-V
Honda HR-V

Giá từ 699,000,000đ

Toyota Civic
Honda Civic

Giá từ 730,000,000đ

Toyota Accord
Honda Accord

Giá từ 1,319,000,000đ

Toyota Civic Type R
Honda Civic Type R

Giá từ 2,399,000,000đ

Honda HR-V, Vinfast VF5, Hyundai Creta, Kia Carens, Mitsubishi Xpander, Toyota Veloz, Nissan Kicks, Ford Territory, Honda City