Tài khoản
  • Giá xe ô tô
  • Đại lý ô tô
  • Xe ô tô cũ
  • Tiện ích
  • Thông tin
  • Honda WR-V

    Honda WR-V 2024

    : Thông tin, hình ảnh, TSKT, bảng giá và khuyến mãi mới nhất tháng 4

    Bảng giá Honda WR-V tháng 4/2024

    Sản phẩm “TIN ĐỒN”

    Thương hiệu Honda
    Loại xeXe Crossover/SUVXe Crossover/SUV Honda
    Phân khúcXe Crossover/SUV hạng A
    Xuất xứ Nhập khẩu
    Mức giá Đang cập nhật

    Giới thiệu về Honda WR-V

    Honda WR-V hoàn toàn mới đã chính thức được ra mắt người dùng toàn cầu tại Indonesia dựa trên mẫu SUV RS Concept. Honda WR-V được định vị nằm dưới HR-V - thuộc phân khúc Crossover đô thị cỡ nhỏ và là đối thủ cạnh tranh của Toyota Raize.

    Honda WR-V hoàn toàn mới

    Honda WR-V có thiết khá hầm hố và bắt mắt. WR-V có kích thướt tổng thể DxRxC đạt 4,060 x 1,780 x 1,608 mm, cùng chiều dài cơ sở 2,485 mm, nhỏ hơn đáng kể so với đàng anh HR-V và khoảng sáng gầm xe WR-V đạt 220 mm.

    Honda WR-V hoàn toàn mới

    Honda trang bị cho WR-V động cơ hút khí tự nhiên 1.5L, sản sinh công suất tối đa 121 mã lực tại 6.600 vòng/phút và mô-men xoắn 145 Nm tại 4.300 vòng/phút, kết hợp với hộp số tự động vô cấp CVT.

    Honda WR-V hoàn toàn mới

    Honda WR-V được trang bị đầy đủ các hệ thống giải trí tiêu chuẩn phổ biến hiện nay và các công nghệ an toàn thường thấy trên các dòng xe ô tô của Honda, ngoài ra, WR-V còn được trang bị gói hỗ trợ an toàn chủ động Honda SENSING.

    Việc cho ra mắt WR-V hoàn toàn mới sẽ giúp thương hiệu Honda tăng độ cạnh tranh với các thương hiệu khác khi mà phân khúc SUV đô thị cỡ nhỏ đang ngày càng được ưa chuộng

    Thông số kỹ thuật Honda WR-V

    Kích thước/trọng lượng

    Số chỗ 5
    Dài x Rộng x Cao (mm) 4,060 x 1,780 x 1,608
    Chiều dài cơ sở (mm) 2,485
    Khoảng sáng gầm xe (mm) 220
    Vành và Lốp xe 215/55R17

    Động cơ/hộp số

    Động cơ 1.5L DOHC i-VTEC
    Công suất (Hp/rpm) 121 / 6,600
    Mô men xoắn (Nm/rpm) 145 / 4,300
    Hộp số CVT
    Hệ thống dẫn động Cầu trước

    Hệ thống treo/phanh

    Hệ thống treo trước/sau McPherson / Thanh xoắn
    Phanh trước/sau Đĩa / Tang trống
    Công nghệ phanh ABS + EBD + BA + VSA

    Cùng phân khúc với Honda WR-V

    Smart #1

    Smart #1

    Có thể ra mắt

    Chery Omoda 3

    Chery Omoda 3

    Có thể ra mắt

    Chery Tiggo 2 Pro

    Chery Tiggo 2 Pro

    Có thể ra mắt

    Hyundai Casper

    Hyundai Casper

    Có thể ra mắt

    Nissan Magnite

    Nissan Magnite

    Có thể ra mắt

    Hyundai Exter

    Hyundai Exter

    Có thể ra mắt

    Suzuki S-Presso

    Suzuki S-Presso

    Có thể ra mắt

    Vinfast VF5

    Vinfast VF5

    Giá từ 479,000,000đ

    Toyota Raize

    Toyota Raize

    Giá từ 498,000,000đ

    Kia Sonet

    Kia Sonet

    Giá từ 519,000,000đ

    Hyundai Venue

    Hyundai Venue

    Giá từ 539,000,000đ

    Suzuki Jimny

    Suzuki Jimny

    Giá từ 789,000,000đ

    Các dòng xe khác của Honda

    Suzuki City

    Honda City

    Giá từ 559,000,000đ

    Suzuki BR-V

    Honda BR-V

    Giá từ 661,000,000đ

    Suzuki HR-V

    Honda HR-V

    Giá từ 699,000,000đ

    Suzuki Civic

    Honda Civic

    Giá từ 730,000,000đ

    Suzuki CR-V

    Honda CR-V

    Giá từ 1,109,000,000đ

    Suzuki Accord

    Honda Accord

    Giá từ 1,319,000,000đ

    Suzuki Civic Type R

    Honda Civic Type R

    Giá từ 2,399,000,000đ

    Các mẫu xe "Tin Đồn" có thể được bán ra tại Việt Nam