Tài khoản
Hyundai Grand i10

Hyundai Grand i10 2023

: Thông tin, hình ảnh, TSKT, bảng giá và khuyến mãi mới nhất tháng 10

Bảng giá Hyundai Grand i10 tháng 10/2023

Phiên bản Giá công bố Lăn bánh HCM Lăn bánh Hà Nội Lăn bánh tỉnh Trả góp từ
Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn360,000,000₫401 triệu404 triệu382 triệu94 triệu
Grand i10 1.2 MT405,000,000₫448 triệu452 triệu429 triệu105 triệu
Grand i10 1.2 AT435,000,000₫479 triệu484 triệu460 triệu112 triệu
Giá lăn bánh và trả góp ở trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm khuyến mãi và ưu đãi tiền mặt, chương trình khuyến mãi dành cho Hyundai Grand i10 2023 sẽ được áp dụng tùy vào chính sách của mỗi đại lý Hyundai, Quý khách có nhu cầu mua xe Hyundai Grand i10 vui lòng để lại thông tin theo mẫu bên dưới để được tư vấn, báo giá và lái thử tại đại lý chính thức của Hyundai

Giá xe Hyundai Grand i10 cũ từ 180,000,000₫

Thương hiệu Hyundai
Loại xeXe HatchbackXe Hatchback Hyundai
Phân khúcXe Hatchback hạng A
Xuất xứ Lắp ráp
Mức giá Từ 360 đến 435 triệu

Giới thiệu về Hyundai Grand i10

Grand i10 Hatchback là dòng xe thế hệ hoàn toàn mới của hãng xe Hyundai sở hữu phong cách thiết kế cá tính và thời trang táo bạo hơn, mang cảm hứng từ mẫu concept  “Rhythmical Tension” .

Hyundai Grand i10 Hatchback có kích thước tổng thể 3.805 x 1.660x 1.505 (mm), chiều dài cơ sở của xe đạt 2.425mm, khoảng sáng gầm xe ở mức 152mm

Ngoại thất: cá tính vì sở hữu những trang bị hiện đại. Cụm đèn pha của được thiết kế trang nhã với đèn LED cho cả  ban ngày và đèn sương mù, đảm bảo độ sáng tối đa. Xe có gương chiếu hậu tích hợp báo rẽ dạng LED, kèm theo đó là chức năng chỉnh – gập điện đảm bảo an toàn khi chuyển hướng cho xe. Hyundai Grand i10 Hatchback sở hữu bộ lazang kích cỡ 14 inch Diamond cut tạo nên vẻ cá tính và thời thượng cho chiếc xe và chủ sở hữu.

Nội thất: thiết kế tinh tế và tỉ mỉ. Xe có ghế và vô lăng đều được bọc da, vô lăng được tích hợp các phím chức năng. Hàng ghế sau có khả năng gập 60:40, ghế lái có khả năng điều chỉnh độ cao. Không gian chứa đồ của xe lớn nhất phân khúc giúp người dùng chở được tối đa số hành lý cho những chuyến đi.

Hơn nữa Hyundai Grand i10 Hatchback có nhiều trang bị tiện nghi như: 

  • Cửa sổ điều chỉnh điện
  • Điều hòa chỉnh cơ 
  • Màn hình AVN cảm ứng 8 inch tích hợp hệ thống hệ thống định vị dẫn đường
  • Hệ thống giải trí Bluetooth/ Radio/ MP4/Apple Carplay/Android Auto 
  • Dàn âm thanh 4 loa cao cấp
  • Cụm điều khiển media kết hợp với nhận diện giọng nói 
  • Cửa gió điều hòa và cổng sạc USB hàng ghế thứ 2 
  • Điều khiển hành trình Cruise Control 
  • Chìa khóa thông minh và Khởi động nút bấm

Bên cạnh đó, các tính năng an toàn của xe cũng được nhà sản xuất chú trọng: 

  • Hệ thống túi khí 
  • Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
  • Hệ thống phân bố lực phanh điện tử (EBD) 
  • Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) 
  • Cảm biến lùi
  • Chìa khóa chống trộm 
  • Hệ thống chống trộm 

Động cơ KAPPA 1.2 MPI, dung tích xi lanh là 1.284cc, công suất cực đại của xe đạt được là 87 PS, momen xoắn cực đại đạt đến 119,68 Nm, hệ dẫn động của xe thuộc loại FWD. Xe tiêu thụ nhiên liệu 7.44L/100Km trong mức đô thị, 5.61L/100Km trong mức ngoài đô thị và 5.99L/100Km cho mức kết hợp.

Với một số cải tiến khác biệt kết hợp cùng các điểm nhấn cá tính giúp Hyundai Grand i10 Hatchback thế hệ mới này trở nên độc đáo và nhận được rất nhiều sự thu hút sự từ người dùng.

Tìm Đại lý xe Hyundai gần nhất và để lại liên hệ và tư vấn về dòng xe mà ban quan tâm.

Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10

Kích thước/trọng lượng

Số chỗ 5
Dài x Rộng x Cao (mm) 3,805 x 1,680 x 1,520
Chiều dài cơ sở (mm) 2,450
Khoảng sáng gầm xe (mm) 157
Vành và Lốp xe 175/60R15

Động cơ/hộp số

Động cơ 1.2L
Công suất (Hp/rpm) 82/6,000
Mô men xoắn (Nm/rpm) 114/4,000
Hộp số 4 AT
Hệ thống dẫn động Cầu trước

Hệ thống treo/phanh

Hệ thống treo trước/sau McPherson/Thanh xoắn
Phanh trước/sau Đĩa/Tang trống
Công nghệ phanh ABS, EBD, BA, ESC

So sánh Hyundai Grand i10 với xe cùng phân khúc

Các đại lý bán Hyundai Grand i10

Bảng tính giá lăn bánh Hyundai Grand i10

Hyundai Grand i10

Giá xe

Thuế trước bạ

Lệ phí biển số

Phí kiểm định 100,000₫

Bảo trì đường bộ 1,560,000₫

Bảo hiểm TNDS 530,700₫

Tổng phí đăng ký

Giá lăn bánh

Bảng tính trên chỉ mang tính chất tham khảo. Quý khách vui lòng liên hệ Showroom/Đại lý Hyundai gần nhất để có Báo giá chính xác nhất.

Bảng tính mua xe Hyundai Grand i10 trả góp

Giá xe

Số tiền vay

Tổng tiền lãi

Tổng tiền vay & Lãi

Các giá trị dự toán này chỉ mang tính chất tham khảo. Để nhận thông tin cụ thể và chính xác hơn, Quý khách vui lòng liên hệ tới Showroom/Đại lý Hyundai gần nhất.

Kỳ thanh toán Dư nợ Tiền gốc Tiền lãi Tổng tiền

Đăng ký lái thử Hyundai Grand i10

Để đăng ký lái thử xe Hyundai Grand i10, Quý khách vui lòng để lại thông tin theo mẫu bên dưới để được hỗ trợ tốt nhất, xin cảm ơn Quý khách!

Cùng phân khúc với Hyundai Grand i10

Suzuki Celerio

Suzuki Celerio

Có thể ra mắt

Kia New Morning

Kia New Morning

Giá từ 349,000,000đ

Vinfast  Fadil

Vinfast Fadil

Giá từ 352,500,000đ

Kia Morning

Kia Morning

Giá từ 356,000,000đ

Toyota Wigo

Toyota Wigo

Giá từ 360,000,000đ

Các dòng xe khác của Hyundai

Toyota Starex (H1)

Hyundai Starex (H1)

Giá đang cập nhật

Toyota STARIA

Hyundai STARIA

Giá đang cập nhật

Toyota Grand i10 Sedan

Hyundai Grand i10 Sedan

Giá từ 380,000,000đ

Toyota Accent

Hyundai Accent

Giá từ 426,100,000đ

Toyota STARGAZER

Hyundai STARGAZER

Giá từ 575,000,000đ

Toyota Elantra

Hyundai Elantra

Giá từ 599,000,000đ

Toyota Creta

Hyundai Creta

Giá từ 640,000,000đ

Toyota Tucson

Hyundai Tucson

Giá từ 845,000,000đ

Toyota Custin

Hyundai Custin

Giá từ 850,000,000đ

Toyota Santafe

Hyundai Santafe

Giá từ 1,055,000,000đ

Toyota IONIQ 5

Hyundai IONIQ 5

Giá từ 1,300,000,000đ

Toyota Palisade

Hyundai Palisade

Giá từ 1,469,000,000đ