Tài khoản
Hyundai Kona

Xe Hyundai Kona: Giá xe tháng 3/2023, giá lăn bánh, trả góp, thông số, hình ảnh và các khuyến mãi trong tháng 3/2023

Sản phẩm “NGỪNG KINH DOANH”

Xem xe Hyundai Kona cũ giá từ 576,000,000₫

Thương hiệu Hyundai
Loại xeXe Crossover/SUVXe Crossover/SUV Hyundai
Phân khúcXe Crossover/SUV hạng B
Xuất xứ Lắp ráp
Mức giá Từ 615 đến 725 triệu

Thông tin về Hyundai Kona

Kona được hãng xe Hyundai định vị là dòng xe SUV 5 chỗ hạng B. Hyundai Kona có kích thước tổng thể D x R x C ở mức 4.165 x 1.800 x 1.565 (mm), chiều dài cơ sở của xe trong khoảng 2.600mm, khoảng sáng gầm xe đạt đến 180mm

Ngoại thất: trẻ trung và đậm chất thể thao. Nổi bật với công nghệ hệ thống đèn Bi – LED cùng dãy LED ban ngày DRL sắc sảo tạo nên hiệu quả chiếu sáng tốt nhất cùng hiệu ứng ánh sáng đẹp mắt. Bên cạnh đó Hyundai Kona có lưới tản nhiệt kích thước lớn, kiểu dáng Cascading Grille viền crom. Ngoài ra, xe còn sở hữu gương chiếu hậu gập/ chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ dạng LED và bộ mâm hợp kim kích cỡ 18 inch. 

Nội thất: tiện nghi, cao cấp phù hợp với nhiều nhóm đối tượng khách hàng. Vô lăng, cần lái và toàn bộ ghế đều được bọc da, ghế lái có khả năng chỉnh điện 10 hướng, ghế sau có khả năng gập 60:40. Sở hữu cốp chứa đồ với thể tích lên đến 361l, có thể dễ dàng mở rộng không gian lên đến 1.143L thông qua một nút bấm.

Không chỉ vậy, Hyundai Kona cũng có nhiều trang bị tiện nghi hiện đại:

  • Chìa khóa tự động 
  • Cảm biến gạt mưa tự động 
  • Màn hình công tơ mét siêu sáng 3.5 inch  
  • Hệ thống AVN định vị dẫn đường  
  • Dàn âm thanh cao cấp 6 loa 
  • Cảm biến lùi 
  • Cổng kết nối Bluetooth

Các tính năng an toàn của Hyundai Kona gồm có:

  • Chống bó cứng phanh ABS
  • Cân bằng điện tử ESC
  • Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA 
  • Phân bổ lực phanh điện tử EBD
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
  • Hỗ trợ khởi hành xuống dốc DBC
  • Kiểm soát lực kéo TCS  Kiểm soát thân xe VSM
  • Hệ thống cảm biến áp suất lốp TPMS 
  • Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer

Động cơ của Hyundai Kona thuộc loại Gamma 1.6 T-GDI, công suất cực đại mà xe đạt được là 177 PS, momen xoắn cực đại đến 265 Nm. Hệ dẫn động của xe là FWD, mức tiêu thụ nhiên liệu của xe trong đô thị là 9.27L/100Km, ngoài đô thị là 5.55L/100Km và hỗn hợp là 6.93L/100Km.

Với thiết kế đẹp mắt, trang bị hiện đại, cùng động cơ mạnh mẽ Hyundai Kona đã nhanh chóng tạo nên sức hút lớn đối với thế giới nói chung và người dùng Việt nói riêng.

Tìm Đại lý xe Hyundai gần nhất và để lại liên hệ và tư vấn về dòng xe mà ban quan tâm.

Thông số kỹ thuật Hyundai Kona

Kích thước/trọng lượng

Số chỗ 5
Dài x Rộng x Cao (mm) 4,165 x 1,800 x 1,565
Chiều dài cơ sở (mm) 2,600
Khoảng sáng gầm xe (mm) 180
Vành và Lốp xe 235/45R18

Động cơ/hộp số

Động cơ Gamma 1.6 T-GDI
Công suất (Hp/rpm) 177 / 5,500
Mô men xoắn (Nm/rpm) 265 / 1,500 ~ 4,500
Hộp số 7DCT
Hệ thống dẫn động Cầu trước FWD

Hệ thống treo/phanh

Hệ thống treo trước/sau McPherson / Thanh cân bằng CTBA
Phanh trước/sau Đĩa/Đĩa
Công nghệ phanh ABS, EBD, BA, ESC, kiểm soát lực kéo TCS, kiểm soát thân xe VSM

So sánh Hyundai Kona với xe cùng phân khúc

Cùng phân khúc với Hyundai Kona

Great Wall Haval Jolion
Great Wall Haval Jolion

Có thể ra mắt

Chery Omoda 5
Chery Omoda 5

Sắp ra mắt

Skoda Kushaq
Skoda Kushaq

Có thể ra mắt

Vinfast VF6 (VF e33)
Vinfast VF6 (VF e33)

Sắp ra mắt

Suzuki Grand Vitara
Suzuki Grand Vitara

Có thể ra mắt

Subaru Crosstrek
Subaru Crosstrek

Có thể ra mắt

MG ZS
MG ZS

Giá từ 538,000,000đ

Hyundai Creta
Hyundai Creta

Giá từ 640,000,000đ

Kia Seltos
Kia Seltos

Giá từ 649,000,000đ

Mazda CX-3
Mazda CX-3

Giá từ 649,000,000đ

Honda HR-V
Honda HR-V

Giá từ 699,000,000đ

Toyota Corolla Cross
Toyota Corolla Cross

Giá từ 755,000,000đ

Peugeot 2008
Peugeot 2008

Giá từ 779,000,000đ

Nissan Kicks
Nissan Kicks

Giá từ 789,000,000đ

Mazda CX-30
Mazda CX-30

Giá từ 809,000,000đ

Volkswagen T-Cross
Volkswagen T-Cross

Giá từ 1,099,000,000đ

Cùng tầm giá với Hyundai Kona

Hyundai STARGAZER
Hyundai STARGAZER

Giá từ 575,000,000đ

Hyundai Elantra
Hyundai Elantra

Giá từ 599,000,000đ

Suzuki XL7
Suzuki XL7

Giá từ 599,900,000đ

Kia Carens
Kia Carens

Giá từ 619,000,000đ

Kia K3
Kia K3

Giá từ 619,000,000đ

Isuzu D-Max
Isuzu D-Max

Giá từ 630,000,000đ

Hyundai Creta
Hyundai Creta

Giá từ 640,000,000đ

Kia Seltos
Kia Seltos

Giá từ 649,000,000đ

Mazda CX-3
Mazda CX-3

Giá từ 649,000,000đ

Mazda BT-50
Mazda BT-50

Giá từ 649,000,000đ

Mitsubishi Triton
Mitsubishi Triton

Giá từ 650,000,000đ

Toyota Veloz Cross
Toyota Veloz Cross

Giá từ 658,000,000đ

Ford Ranger
Ford Ranger

Giá từ 659,000,000đ

Các dòng xe khác của Hyundai

Ford Starex (H1)
Hyundai Starex (H1)

Giá đang cập nhật

Ford STARIA
Hyundai STARIA

Giá đang cập nhật

Ford IONIQ 5
Hyundai IONIQ 5

Giá đang cập nhật

Ford Grand i10
Hyundai Grand i10

Giá từ 360,000,000đ

Ford Grand i10 Sedan
Hyundai Grand i10 Sedan

Giá từ 380,000,000đ

Ford Accent
Hyundai Accent

Giá từ 426,100,000đ

Ford STARGAZER
Hyundai STARGAZER

Giá từ 575,000,000đ

Ford Elantra
Hyundai Elantra

Giá từ 599,000,000đ

Ford Creta
Hyundai Creta

Giá từ 640,000,000đ

Ford Tucson
Hyundai Tucson

Giá từ 845,000,000đ

Ford Santafe
Hyundai Santafe

Giá từ 1,055,000,000đ

Honda HR-V, Vinfast VF5, Hyundai Creta, Kia Carens, Mitsubishi Xpander, Toyota Veloz, Nissan Kicks, Ford Territory, Honda City