Tài khoản
  • Giá xe ô tô
  • Đại lý ô tô
  • Xe ô tô cũ
  • Tiện ích
  • Thông tin
  • Hyundai Kona

    Hyundai Kona 2024

    : Thông tin, hình ảnh, TSKT, bảng giá và khuyến mãi mới nhất tháng 4

    Sản phẩm “NGỪNG KINH DOANH”

    Thương hiệu Hyundai
    Loại xeXe Crossover/SUVXe Crossover/SUV Hyundai
    Phân khúcXe Crossover/SUV hạng B
    Xuất xứ Lắp ráp
    Mức giá Đang cập nhật

    Giới thiệu về Hyundai Kona

    Kona được hãng xe Hyundai định vị là dòng xe SUV 5 chỗ hạng B. Hyundai Kona có kích thước tổng thể D x R x C ở mức 4.165 x 1.800 x 1.565 (mm), chiều dài cơ sở của xe trong khoảng 2.600mm, khoảng sáng gầm xe đạt đến 180mm

    Ngoại thất: trẻ trung và đậm chất thể thao. Nổi bật với công nghệ hệ thống đèn Bi – LED cùng dãy LED ban ngày DRL sắc sảo tạo nên hiệu quả chiếu sáng tốt nhất cùng hiệu ứng ánh sáng đẹp mắt. Bên cạnh đó Hyundai Kona có lưới tản nhiệt kích thước lớn, kiểu dáng Cascading Grille viền crom. Ngoài ra, xe còn sở hữu gương chiếu hậu gập/ chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ dạng LED và bộ mâm hợp kim kích cỡ 18 inch. 

    Nội thất: tiện nghi, cao cấp phù hợp với nhiều nhóm đối tượng khách hàng. Vô lăng, cần lái và toàn bộ ghế đều được bọc da, ghế lái có khả năng chỉnh điện 10 hướng, ghế sau có khả năng gập 60:40. Sở hữu cốp chứa đồ với thể tích lên đến 361l, có thể dễ dàng mở rộng không gian lên đến 1.143L thông qua một nút bấm.

    Không chỉ vậy, Hyundai Kona cũng có nhiều trang bị tiện nghi hiện đại:

    • Chìa khóa tự động 
    • Cảm biến gạt mưa tự động 
    • Màn hình công tơ mét siêu sáng 3.5 inch  
    • Hệ thống AVN định vị dẫn đường  
    • Dàn âm thanh cao cấp 6 loa 
    • Cảm biến lùi 
    • Cổng kết nối Bluetooth

    Các tính năng an toàn của Hyundai Kona gồm có:

    • Chống bó cứng phanh ABS
    • Cân bằng điện tử ESC
    • Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA 
    • Phân bổ lực phanh điện tử EBD
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
    • Hỗ trợ khởi hành xuống dốc DBC
    • Kiểm soát lực kéo TCS  Kiểm soát thân xe VSM
    • Hệ thống cảm biến áp suất lốp TPMS 
    • Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer

    Động cơ của Hyundai Kona thuộc loại Gamma 1.6 T-GDI, công suất cực đại mà xe đạt được là 177 PS, momen xoắn cực đại đến 265 Nm. Hệ dẫn động của xe là FWD, mức tiêu thụ nhiên liệu của xe trong đô thị là 9.27L/100Km, ngoài đô thị là 5.55L/100Km và hỗn hợp là 6.93L/100Km.

    Với thiết kế đẹp mắt, trang bị hiện đại, cùng động cơ mạnh mẽ Hyundai Kona đã nhanh chóng tạo nên sức hút lớn đối với thế giới nói chung và người dùng Việt nói riêng.

    Tìm Đại lý xe Hyundai gần nhất và để lại liên hệ và tư vấn về dòng xe mà ban quan tâm.

    Thông số kỹ thuật Hyundai Kona

    Kích thước/trọng lượng

    Số chỗ 5
    Dài x Rộng x Cao (mm) 4,165 x 1,800 x 1,565
    Chiều dài cơ sở (mm) 2,600
    Khoảng sáng gầm xe (mm) 180
    Vành và Lốp xe 235/45R18

    Động cơ/hộp số

    Động cơ Gamma 1.6 T-GDI
    Công suất (Hp/rpm) 177 / 5,500
    Mô men xoắn (Nm/rpm) 265 / 1,500 ~ 4,500
    Hộp số 7DCT
    Hệ thống dẫn động Cầu trước FWD

    Hệ thống treo/phanh

    Hệ thống treo trước/sau McPherson / Thanh cân bằng CTBA
    Phanh trước/sau Đĩa/Đĩa
    Công nghệ phanh ABS, EBD, BA, ESC, kiểm soát lực kéo TCS, kiểm soát thân xe VSM

    So sánh Hyundai Kona với xe cùng phân khúc

    Cùng phân khúc với Hyundai Kona

    KG Mobility Tivoli

    KG Mobility Tivoli

    Sắp ra mắt

    Chery Jaecoo 7

    Chery Jaecoo 7

    Sắp ra mắt

    Chery Omoda C5

    Chery Omoda C5

    Sắp ra mắt

    Chery Omoda C5 EV

    Chery Omoda C5 EV

    Có thể ra mắt

    GAC GS3

    GAC GS3

    Có thể ra mắt

    MG VS HEV

    MG VS HEV

    Có thể ra mắt

    Chery Omoda E5

    Chery Omoda E5

    Sắp ra mắt

    Skoda Kushaq

    Skoda Kushaq

    Có thể ra mắt

    Suzuki Grand Vitara

    Suzuki Grand Vitara

    Có thể ra mắt

    Subaru Crosstrek

    Subaru Crosstrek

    Có thể ra mắt

    Mazda CX-3

    Mazda CX-3

    Giá từ 529,000,000đ

    MG ZS

    MG ZS

    Giá từ 538,000,000đ

    Hyundai Creta

    Hyundai Creta

    Giá từ 599,000,000đ

    Kia Seltos

    Kia Seltos

    Giá từ 599,000,000đ

    Mitsubishi XForce

    Mitsubishi XForce

    Giá từ 599,000,000đ

    Toyota Yaris Cross

    Toyota Yaris Cross

    Giá từ 650,000,000đ

    Mazda CX-30

    Mazda CX-30

    Giá từ 679,000,000đ

    Vinfast VF6

    Vinfast VF6

    Giá từ 686,000,000đ

    Honda HR-V

    Honda HR-V

    Giá từ 699,000,000đ

    Peugeot 2008

    Peugeot 2008

    Giá từ 719,000,000đ

    Nissan Kicks

    Nissan Kicks

    Giá từ 789,000,000đ

    Toyota Corolla Cross

    Toyota Corolla Cross

    Giá từ 820,000,000đ

    Volkswagen T-Cross

    Volkswagen T-Cross

    Giá từ 1,099,000,000đ

    Các dòng xe khác của Hyundai

    Volkswagen Starex (H1)

    Hyundai Starex (H1)

    Giá đang cập nhật

    Volkswagen STARIA

    Hyundai STARIA

    Giá đang cập nhật

    Volkswagen Grand i10

    Hyundai Grand i10

    Giá từ 360,000,000đ

    Volkswagen Grand i10 Sedan

    Hyundai Grand i10 Sedan

    Giá từ 380,000,000đ

    Volkswagen Accent

    Hyundai Accent

    Giá từ 426,100,000đ

    Volkswagen STARGAZER

    Hyundai STARGAZER

    Giá từ 489,000,000đ

    Volkswagen Venue

    Hyundai Venue

    Giá từ 539,000,000đ

    Volkswagen STARGAZER X

    Hyundai STARGAZER X

    Giá từ 559,000,000đ

    Volkswagen Creta

    Hyundai Creta

    Giá từ 599,000,000đ

    Volkswagen Elantra

    Hyundai Elantra

    Giá từ 599,000,000đ

    Volkswagen Tucson

    Hyundai Tucson

    Giá từ 769,000,000đ

    Volkswagen Custin

    Hyundai Custin

    Giá từ 850,000,000đ

    Volkswagen Santafe

    Hyundai Santafe

    Giá từ 1,029,000,000đ

    Volkswagen IONIQ 5

    Hyundai IONIQ 5

    Giá từ 1,300,000,000đ

    Volkswagen Palisade

    Hyundai Palisade

    Giá từ 1,469,000,000đ