Tài khoản
Kia K5

Xe Kia K5: Giá xe tháng 3/2023, giá lăn bánh, trả góp, thông số, hình ảnh và các khuyến mãi trong tháng 3/2023

Bảng giá Kia K5 tháng 3/2023

Phiên bản Kia K5 Giá công bố Lăn bánh HCM Lăn bánh Hà Nội Lăn bánh tỉnh khác Trả góp từ
Kia K5 2.0 Luxury904,000,000₫1,017 triệu1,035 triệu998 triệu275 triệu
Kia K5 2.0 Premium949,000,000₫1,067 triệu1,086 triệu1,048 triệu288 triệu
Kia K5 2.5 GT-Line1,049,000,000₫1,177 triệu1,198 triệu1,158 triệu318 triệu
Giá lăn bánh và trả góp ở trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm khuyến mãi và ưu đãi tiền mặt, chương trình khuyến mãi dành cho Kia K5 2023 sẽ được áp dụng tùy vào chính sách của mỗi đại lý Kia, Quý khách có nhu cầu mua xe Kia K5 vui lòng để lại thông tin theo mẫu bên dưới để được tư vấn, báo giá và lái thử tại đại lý chính thức của Kia
Thương hiệu Kia
Loại xeXe SedanXe Sedan Kia
Phân khúcXe Sedan hạng D
Xuất xứ Lắp ráp
Mức giá Từ 904 đến 1,049 triệu

Thông tin về Kia K5

KIA K5 là dòng xe Sedan 5 chỗ cỡ trung của thương hiệu xe nổi tiếng - KIA, Nhật Bản. Xe có kiểu dáng thể thao, độc đáo cùng các chi tiết thiết kế tinh tế và đậm chất công nghệ. 

KIA K5 có kích thước tổng thể D x R x C lần lượt 4.905 x 1.860 x 1.465 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.850mm, khoảng sáng gầm xe là 150mm.

Ngoại thất KIA K5 sử dụng ngôn ngữ thiết kế mới giúp xe thêm phần sang trọng và ấn tượng. Nổi bật là cụm lưới tản nhiệt mũi hổ đặc trưng nhưng kích thước lớn có cấu trúc đa tầng đan xen độc đáo. Đèn chiếu sáng LED tiêu chuẩn trên phiên bản Luxury và LED Projector cho phiên bản Premium/ GT-Line, đèn sương mù trước LED. Hốc hút gió được thiết kế "hầm hố" được đặt phía dưới làm tăng khí động học. Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện tự động tích hợp đèn báo rẽ. La zăng đa chấu, kích thước 18 inch tiêu chuẩn, lốp xe 235/45R18. Riêng phiên bản KIA K5 GT la zăng có kích thước 19 inch.

Nội thất KIA K5 mang thiết kế hiện đại, rộng rãi và linh hoạt. Nội thất sử dụng các chất liệu da cao cấp, ốp kim loại và vân gỗ với tùy chọn màu đen hoặc đỏ theo từng phiên bản. Vô lăng ba chấu, bọc da, đáy phẳng kiểu D-Cắt, tích hợp lẫy chuyển số và tính năng sưởi. Ghế ngồi có thiết kế thể thao, ôm người tạo cảm giác thoải mái cho người ngồi. Ghế lái chỉnh điện 10 hướng, tự động điều chỉnh lùi khi ghế mở cửa và có tính năng nhớ vị trí, sưởi, làm mát. Ghế phụ chỉnh điện 6 hướng, có tính năng sưởi, làm mát và điều chỉnh tư thế ngồi sang trạng thái không trọng lực với 1 thao tác bấm nút trên phiên bản KIA K5 GT-Line.

KIA K5 có các trang bị tiện nghi cao cấp như: 

  • Màn hình AVN 12.5 inch
  • Apple Carplay/Android Auto
  • Dàn âm thanh 12 Loa Bose ( 6 loa trên bản Luxury)
  • Sạc không dây
  • Kiểm soát hành trình
  • Khóa cửa trung tâm
  • Rèm che nắng cửa sổ sau
  • Lẫy chuyển số trên vô lăng
  • Chìa khóa thông minh & khởi động nút bấm
  • Gương chống chói tự động ECM
  • Khởi động từ xa
  • Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng
  • Cửa gió hàng ghế sau
  • Đèn trang trí nội thất mood light
  • Kính cửa tự động lên/xuống 1 chạm & chống kẹt 

Trang bị an toàn trên KIA K5 cũng không hề thua kém mẫu xe của đối thủ cạnh tranh với đầy đủ các trang bị như:

  • Hệ thống 6 túi khí
  • Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
  • Hệ thống cân bằng điện tử (ESC)
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
  • Phanh tay điện tử + Auto Hold 
  • Cảm biến đỗ xe trước/sau Hệ thống cảnh báo áp suất lốp 
  • Hệ thống cảnh báo điểm mù BCW trên bản Premium và GT-Line
  • Hiển thị cảnh báo điểm mù lên màn hình thông tin (BVM) 
  • Camera lùi 
  • Camera giám sát toàn cảnh (SVM)
  • Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau

Tại Việt Nam, KIA K5 có 02 tùy chọn động cơ:

  1. Động cơ Nu 2.0 lít MPI sản sinh ra công suất 150 mã lực và mô men xoắn cực đại đạt 192 Nm kết hợp hộp số tự động 06 cấp, dẫn động cầu trước.
  2. Động cơ Theta-III 2.5 lít GDi sản sinh ra công suất 191 mã lực và mô men xoắn cực đại đạt 246 Nm kết hợp hộp số tự động 08 cấp, dẫn động cầu trước.

Với thiết kế đẹp mắt, hiện đại và khả năng vận hành ổn định thì KIA K5 sẽ là một lựa chọn không tệ trong phân khúc sedan hạng D phổ thông.

Thông số kỹ thuật Kia K5

Kích thước/trọng lượng

Số chỗ 5
Dài x Rộng x Cao (mm) 4,905 x 1,860 x 1,465
Chiều dài cơ sở (mm) 2,850
Khoảng sáng gầm xe (mm) 135
Vành và Lốp xe 235/45R18

Động cơ/hộp số

Động cơ 2.5 GDI (Theta-III)
Công suất (Hp/rpm) 191
Mô men xoắn (Nm/rpm) 246
Hộp số 8AT
Hệ thống dẫn động Cầu trước FWD

Hệ thống treo/phanh

Hệ thống treo trước/sau Độc lập McPherson / Liên kết đa điểm
Phanh trước/sau Đĩa tản nhiệt/Đĩa đặc
Công nghệ phanh ABS, ESC, Phanh tay điện tử + Autohold

So sánh Kia K5 với xe cùng phân khúc

Các đại lý bán Kia K5

Bảng tính giá lăn bánh Kia K5

Kia K5

Giá xe

Thuế trước bạ

Lệ phí biển số

Phí kiểm định 100,000₫

Bảo trì đường bộ 1,560,000₫

Bảo hiểm TNDS 530,700₫

Tổng phí đăng ký

Giá lăn bánh

Bảng tính trên chỉ mang tính chất tham khảo. Quý khách vui lòng liên hệ Showroom/Đại lý Kia gần nhất để có Báo giá chính xác nhất.

Bảng tính mua xe Kia K5 trả góp

Giá xe

Số tiền vay

Tổng tiền lãi

Tổng tiền vay & Lãi

Các giá trị dự toán này chỉ mang tính chất tham khảo. Để nhận thông tin cụ thể và chính xác hơn, Quý khách vui lòng liên hệ tới Showroom/Đại lý Kia gần nhất.

Kỳ thanh toán Dư nợ Tiền gốc Tiền lãi Tổng tiền

Đăng ký lái thử Kia K5

Để đăng ký lái thử xe Kia K5, Quý khách vui lòng để lại thông tin theo mẫu bên dưới để được hỗ trợ tốt nhất, xin cảm ơn Quý khách!

Cùng phân khúc với Kia K5

Skoda Superb
Skoda Superb

Sắp ra mắt

Hyundai IONIQ 6
Hyundai IONIQ 6

Có thể ra mắt

Mazda 6
Mazda 6

Giá từ 829,000,000đ

Toyota Camry
Toyota Camry

Giá từ 1,105,000,000đ

Honda Accord
Honda Accord

Giá từ 1,319,000,000đ

Volkswagen Passat
Volkswagen Passat

Giá từ 1,480,000,000đ

Cùng tầm giá với Kia K5

Vinfast Lux A2.0
Vinfast Lux A2.0

Giá từ 881,695,000đ

Isuzu mu-X
Isuzu mu-X

Giá từ 900,000,000đ

Kia Sportage
Kia Sportage

Giá từ 929,000,000đ

Volkswagen Virtus
Volkswagen Virtus

Giá từ 949,000,000đ

Các dòng xe khác của Kia

Volkswagen Morning
Kia Morning

Giá từ 344,000,000đ

Volkswagen New Morning
Kia New Morning

Giá từ 389,000,000đ

Volkswagen Soluto
Kia Soluto

Giá từ 409,000,000đ

Volkswagen Sonet
Kia Sonet

Giá từ 554,000,000đ

Volkswagen Carens
Kia Carens

Giá từ 619,000,000đ

Volkswagen K3
Kia K3

Giá từ 619,000,000đ

Volkswagen Seltos
Kia Seltos

Giá từ 649,000,000đ

Volkswagen Sportage
Kia Sportage

Giá từ 929,000,000đ

Volkswagen Sorento
Kia Sorento

Giá từ 1,159,000,000đ

Volkswagen Carnival
Kia Carnival

Giá từ 1,269,000,000đ

Volkswagen Sorento Hybrid
Kia Sorento Hybrid

Giá từ 1,399,000,000đ

Honda HR-V, Vinfast VF5, Hyundai Creta, Kia Carens, Mitsubishi Xpander, Toyota Veloz, Nissan Kicks, Ford Territory, Honda City