Tài khoản
Kia Sportage

Xe Kia Sportage: Giá xe tháng 3/2023, giá lăn bánh, trả góp, thông số, hình ảnh và các khuyến mãi trong tháng 3/2023

Bảng giá Kia Sportage tháng 3/2023

Phiên bản Kia Sportage Giá công bố Lăn bánh HCM Lăn bánh Hà Nội Lăn bánh tỉnh khác Trả góp từ
Sportage 2.0G Luxury929,000,000₫1,045 triệu1,063 triệu1,026 triệu282 triệu
Sportage 2.0G Premium949,000,000₫1,067 triệu1,086 triệu1,048 triệu288 triệu
Sportage 2.0G Signature X-Line1,019,000,000₫1,144 triệu1,164 triệu1,125 triệu309 triệu
Sportage 2.0G Signature1,029,000,000₫1,155 triệu1,175 triệu1,136 triệu312 triệu
Sportage 1.6T Signature AWD (X-Line)1,099,000,000₫1,232 triệu1,254 triệu1,213 triệu333 triệu
Sportage 1.6T Signature AWD1,109,000,000₫1,243 triệu1,265 triệu1,224 triệu336 triệu
Sportage 2.0D Signature X-Line1,109,000,000₫1,243 triệu1,265 triệu1,224 triệu336 triệu
Sportage 2.0D Signature1,119,000,000₫1,254 triệu1,276 triệu1,235 triệu339 triệu
Giá lăn bánh và trả góp ở trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm khuyến mãi và ưu đãi tiền mặt, chương trình khuyến mãi dành cho Kia Sportage 2023 sẽ được áp dụng tùy vào chính sách của mỗi đại lý Kia, Quý khách có nhu cầu mua xe Kia Sportage vui lòng để lại thông tin theo mẫu bên dưới để được tư vấn, báo giá và lái thử tại đại lý chính thức của Kia
Thương hiệu Kia
Loại xeXe Crossover/SUVXe Crossover/SUV Kia
Phân khúcXe Crossover/SUV hạng C
Xuất xứ Lắp ráp
Mức giá Từ 929 đến 1,119 triệu

Thông tin về Kia Sportage

Ngoại thất đường nét thiết kế mới

Kích thước Sportage
Dài x rộng x cao (mm) 4.660 x 1.865 x 1.700
Chiều dài cơ sở (mm) 2.755
Khoảng sáng gầm xe (mm) 190

Kia Sportage là mẫu xe Crossover 05 chỗ, hạng C được sản xuất bởi hãng xe Kia - Hàn Quốc. Kích thước tổng thể của Kia Sportage lần lượt DxRxC đạt 4,660x1,865x1,660 mm, chiều dài cơ sở là 2,755 mm. 

Ngoại thất Kia Sportage được sử dụng ngôn ngữ thiết kế mới, có nhiều đường nét sắc sảo, trông táo bạo, cá tính và mang hơi hướng thiết kế SUV lai Coupe thể thao, khác với các thế hệ trước đây. Xe nổi bật với lưới tản nhiệt kích thước lớn, hình mũi hổ màu đen bóng. Đèn chiếu sáng của Kia Sportage có kích thước nhỏ, được thiết kế thấp. Đi kèm là dải đèn LED có hình móc câu. Đèn sương mù được bố trí thấp ở khe gió, hai bên đầu xe. La zăng kích thước 18 inch và một số chi tiết ngoại thất sơn đen, mạ chrome. Kia Sportage được trang bị tùy chọn gói Sportage X-Line với cản trước cải tiến, giá để đồ gắn trần thể thao, ốp đen bố trí rải rác trên một số chi tiết.

Ngoại thất các phiên bản Sportage:

Ngoại thất Sportage 2.0G Luxury 2.0G Premium 2.0G Signature 1.6T Signature AWD 2.0D Signature
Đèn chiếu sáng LED LED Bi-LED Bi-LED Bi-LED
Đèn pha thích ứng Không Không
Đèn chạy ban ngày LED LED LED LED LED
Đèn sau LED LED LED LED LED
Gạt mưa tự động
Gương chiếu hậu Chỉnh điện

Gập điện

Đèn báo rẽ

Sấy điện

Chỉnh điện

Gập điện

Đèn báo rẽ

Sấy điện

Chỉnh điện

Gập điện

Đèn báo rẽ

Sấy điện

Chỉnh điện

Gập điện

Đèn báo rẽ

Sấy điện

Chỉnh điện

Gập điện

Đèn báo rẽ

Sấy điện

Baga mui Không
Mâm 19 inch 19 inch 19 inch 19 inch 19 inch

Kia Sportage có 8 màu ngoại thất bao gồm:​

  • Trắng (Glacial White Pearl)​
  • Đỏ (Runway Red)​
  • Đỏ sẫm (Sunset Red)​
  • Xanh nước biển (Mineral Blue)​
  • Nâu (Essence Brown)​
  • Xanh sẫm (Deep Chroma Blue)​
  • Đen (Fusion Black)​
  • Xanh rêu (Jungle Wood Green)​

Nội thất trẻ trung hiện đại

Nội thất của Kia Sportage có thiết kế trẻ trung, năng động và hiện đại . Vô lăng 3 chấu tích hợp nhiều phím chức năng, một số chi tiết được mạ chrome sáng bóng, tăng thêm sự hiện đại cho chiếc xe. Phía sau vô lăng là một màn hình kép gồm màn hình kỹ thuật số hiển thị các thông số của xe và màn hình thông tin giải trí đồng kích thước đến 12.3inch. Bên cạnh màn hình kép là cụm điều khiển điều hòa được thiết kế mới. Hơn nữa

Kia Sportage có 2 màu nội thất bao gồm:​

  • Đen (Saturn Black) trang bị trên các phiên bản Luxury, Premium​

  • Nâu (Sequoia Brown) trên các phiên bản Signature & Signature X-Line.​

Một số tính năng tiện ích của Kia Sportage có thể kể đến như:

  • Phanh tay điện tử
  • Hệ thống âm thanh Krell
  • Gạt mưa tự động
  • Khoang hành lý chỉnh điện và điều hòa tự động 02 vùng
  • Cửa gió điều hòa cho ghế sau và cửa sổ trời toàn cảnh.
  • Kính chắn gió kép tăng hiệu quả cách âm và cách nhiệt
  • Ghế trước có tính năng làm mát/ sưởi và hàng ghế thứ 2 có sưởi

So sánh nội thất cả phiên bản:

Nội thất Sportage 2.0G Luxury 2.0G Premium 2.0G Signature 1.6T Signature AWD 2.0D Signature
Sưởi vô lăng Không Không
Màn hình đa thông tin 4.2 inch 4.2 inch 12.3 inch 12.3 inch 12.3 inch
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm
Gương chống chói tự động
Lẫy chuyển số Không
Cruise Control Thích ứng Thích ứng Thích ứng
Phanh tay điện tử
Cần số điện tử Không Không Không
Ghế lái Chỉnh điện Chỉnh điện Chỉnh điện

Nhớ vị trí

Chỉnh điện

Nhớ vị trí

Chỉnh điện

Nhớ vị trí

Ghế hành khách trước Chỉnh cơ Chỉnh cơ Chỉnh điện Chỉnh điện Chỉnh điện
Sưởi & làm mát ghế trước Không Không
Điều hoà tự động
Màn hình giải trí 12.3 inch 12.3 inch 12.3 inch 12.3 inch 12.3 inch
Âm thanh 6 loa 6 loa 8 loa Harman 8 loa Harman 8 loa Harman
Đèn viền LED nội thất Không Không Không
Cửa sổ trời Không Không
Cốp chỉnh điện Không

Tính năng an toàn và động cơ

Kia Sportage được trang bị một số tính năng an toàn và hỗ trợ người lái gồm: 

  • Tùy chọn chế độ đi địa hình
  • Kiểm soát hành trình thích ứng và hỗ trợ giữ làn đường
  • Cảnh báo và hỗ trợ phòng tránh va chạm trước,
  • Hỗ trợ đỗ xe từ xa
  • Cảm biến hổ trợ đổ xe trước - sau
  • 6 túi khí
  • Cảm biến áp suất lốp
  • ABS, ESP, HAC
  • Cảnh báo và hỗ trợ tránh va chạm điểm mù (BCAA)
  • Hiển thị điểm mù lên màn hình đa thông tin (BVM)
  • Quan sát toàn cảnh
  • Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường (LKA)
  • Hỗ trợ tránh va chạm trước (FCA)
  • Điều khiển hành trình thông minh (SCC)

Bảng so sánh hệ thống an toàn các phiên bản

Trang bị an toàn Sportage 2.0G Luxury 2.0G Premium 2.0G Signature 1.6T Signature AWD 2.0D Signature
Túi khí 6 6 6 6 6
Phanh ABS, EBD, BA
Cân bằng điện tử
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù Không Không
Hỗ trợ phanh chủ động Không Không
Hỗ trợ giữ làn đường Không Không
Cảnh báo điểm mù Không Hiển thị Hiển thị Hiển thị
Cảm biến áp suất lốp
Cảm biến sau Sau Trước sau Trước sau Trước sau Trước sau
Camera sau
Camera 360 độ Không

Về động cơ và khả năng vận hành của Kia Sportage tùy chọn 03 động cơ:

  1. Động cơ xăng 04 xy lanh, 1.6 lít sản sinh công suất ở mức 178 mã lực tại 5.500 vòng/ phút và mô men xoắn cực đại đạt 265 Nm từ 1.500-4.500 vòng/ phút. Đi kèm là hộp số ly hợp kép tự động 07 cấp hoặc số sàn 06 cấp.
  2. Động cơ dầu tăng áp 2.0 lít, sản sinh công suất 183 mã lực và mô men xoắn cực đại 416 Nm. Đi kèm là hộp số tự động 08 cấp có khả năng tối ưu hiệu suất nhiên liệu.
  3. Động cơ hybrid gồm máy xăng tăng áp 1.6 lít kết hợp với một động cơ điện. Kết hợp cả hai cho tổng công suất lên đến 227 mã lực, mô men xoắn cực đại 350 Nm. Đi kèm hộp số tự động 06 cấp, dẫn động cầu trước. Mức tiêu thụ nhiên liệu 6 lít/ 100km đường hỗn hợp.
Thông số kỹ thuật Sportage 2.0G Luxury 2.0G Premium 2.0G Signature 1.6T Signature AWD 2.0D Signature
Động cơ 2.0L xăng 2.0L xăng 2.0L xăng 1.6L Turbo xăng 2.0L dầu
Công suất cực đại (Ps) 154 154 154 177 183
Mô men xoắn cực đại (Nm) 192 192 192 265 416
Hộp số 6AT 6AT 6AT 7DCT 8AT
Dẫn động FWD FWD FWD AWD FWD

Kia Sportage sử dụng khung gầm N3 có khả năng off-road tốt hơn so với tiền nhiệm. Hệ thống điều chỉnh chế độ lái Terrain Mode giúp người lái có thể chuyển đổi phần cứng xe phù hợp với các địa hình lái đa dạng như tuyết, bùn, cát...Sportage có các chế độ lái như Comfort, Eco, Sport và Smart. Với những trang bị, nâng cấp mới này, Kia Sportage sẽ nhận được nhiều sự quan tâm hơn từ người dùng khi được phân phối lại tại thị trường Việt Nam trong thời gian sắp tới.

Thông số kỹ thuật Kia Sportage

Kích thước/trọng lượng

Số chỗ 5
Dài x Rộng x Cao (mm) 4,660 x 1,865 x 1,700
Chiều dài cơ sở (mm) 2,755
Khoảng sáng gầm xe (mm) 190
Vành và Lốp xe

Động cơ/hộp số

Động cơ
Công suất (Hp/rpm) 183 Hp
Mô men xoắn (Nm/rpm) 416 Nm
Hộp số 8AT
Hệ thống dẫn động Cầu trước FWD

Hệ thống treo/phanh

Hệ thống treo trước/sau Macpherson/Liên kế đa điểm
Phanh trước/sau Đĩa/ đĩa
Công nghệ phanh ABS, BA, EBD, VSC, ESP

Các đại lý bán Kia Sportage

Bảng tính giá lăn bánh Kia Sportage

Kia Sportage

Giá xe

Thuế trước bạ

Lệ phí biển số

Phí kiểm định 100,000₫

Bảo trì đường bộ 1,560,000₫

Bảo hiểm TNDS 530,700₫

Tổng phí đăng ký

Giá lăn bánh

Bảng tính trên chỉ mang tính chất tham khảo. Quý khách vui lòng liên hệ Showroom/Đại lý Kia gần nhất để có Báo giá chính xác nhất.

Bảng tính mua xe Kia Sportage trả góp

Giá xe

Số tiền vay

Tổng tiền lãi

Tổng tiền vay & Lãi

Các giá trị dự toán này chỉ mang tính chất tham khảo. Để nhận thông tin cụ thể và chính xác hơn, Quý khách vui lòng liên hệ tới Showroom/Đại lý Kia gần nhất.

Kỳ thanh toán Dư nợ Tiền gốc Tiền lãi Tổng tiền

Đăng ký lái thử Kia Sportage

Để đăng ký lái thử xe Kia Sportage, Quý khách vui lòng để lại thông tin theo mẫu bên dưới để được hỗ trợ tốt nhất, xin cảm ơn Quý khách!

Cùng phân khúc với Kia Sportage

Skoda Karoq
Skoda Karoq

Sắp ra mắt

MG Marvel R
MG Marvel R

Có thể ra mắt

Skoda Enyaq iV
Skoda Enyaq iV

Có thể ra mắt

Skoda Enyaq Coupé iV
Skoda Enyaq Coupé iV

Có thể ra mắt

MG ES
MG ES

Có thể ra mắt

Vinfast VF e34
Vinfast VF e34

Giá từ 710,000,000đ

MG HS
MG HS

Giá từ 719,000,000đ

Ford Territory
Ford Territory

Giá từ 822,000,000đ

Mitsubishi Outlander
Mitsubishi Outlander

Giá từ 825,000,000đ

Mazda CX-5
Mazda CX-5

Giá từ 839,000,000đ

Hyundai Tucson
Hyundai Tucson

Giá từ 845,000,000đ

Subaru Forester
Subaru Forester

Giá từ 969,000,000đ

Peugeot 3008
Peugeot 3008

Giá từ 986,000,000đ

Honda CR-V
Honda CR-V

Giá từ 998,000,000đ

Volkswagen Tiguan Allspace
Volkswagen Tiguan Allspace

Giá từ 1,699,000,000đ

Cùng tầm giá với Kia Sportage

Vinfast Lux A2.0
Vinfast Lux A2.0

Giá từ 881,695,000đ

Isuzu mu-X
Isuzu mu-X

Giá từ 900,000,000đ

Kia K5
Kia K5

Giá từ 904,000,000đ

Volkswagen Virtus
Volkswagen Virtus

Giá từ 949,000,000đ

Subaru Forester
Subaru Forester

Giá từ 969,000,000đ

Các dòng xe khác của Kia

Subaru Morning
Kia Morning

Giá từ 344,000,000đ

Subaru New Morning
Kia New Morning

Giá từ 389,000,000đ

Subaru Soluto
Kia Soluto

Giá từ 409,000,000đ

Subaru Sonet
Kia Sonet

Giá từ 554,000,000đ

Subaru Carens
Kia Carens

Giá từ 619,000,000đ

Subaru K3
Kia K3

Giá từ 619,000,000đ

Subaru Seltos
Kia Seltos

Giá từ 649,000,000đ

Subaru K5
Kia K5

Giá từ 904,000,000đ

Subaru Sorento
Kia Sorento

Giá từ 1,159,000,000đ

Subaru Carnival
Kia Carnival

Giá từ 1,269,000,000đ

Subaru Sorento Hybrid
Kia Sorento Hybrid

Giá từ 1,399,000,000đ

Honda HR-V, Vinfast VF5, Hyundai Creta, Kia Carens, Mitsubishi Xpander, Toyota Veloz, Nissan Kicks, Ford Territory, Honda City