Ngoại thất đường nét thiết kế mới
Kích thước Sportage | |
Dài x rộng x cao (mm) | 4.660 x 1.865 x 1.700 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.755 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 190 |
Kia Sportage là mẫu xe Crossover 05 chỗ, hạng C được sản xuất bởi hãng xe Kia - Hàn Quốc. Kích thước tổng thể của Kia Sportage lần lượt DxRxC đạt 4,660x1,865x1,660 mm, chiều dài cơ sở là 2,755 mm.
Ngoại thất Kia Sportage được sử dụng ngôn ngữ thiết kế mới, có nhiều đường nét sắc sảo, trông táo bạo, cá tính và mang hơi hướng thiết kế SUV lai Coupe thể thao, khác với các thế hệ trước đây. Xe nổi bật với lưới tản nhiệt kích thước lớn, hình mũi hổ màu đen bóng. Đèn chiếu sáng của Kia Sportage có kích thước nhỏ, được thiết kế thấp. Đi kèm là dải đèn LED có hình móc câu. Đèn sương mù được bố trí thấp ở khe gió, hai bên đầu xe. La zăng kích thước 18 inch và một số chi tiết ngoại thất sơn đen, mạ chrome. Kia Sportage được trang bị tùy chọn gói Sportage X-Line với cản trước cải tiến, giá để đồ gắn trần thể thao, ốp đen bố trí rải rác trên một số chi tiết.
Ngoại thất các phiên bản Sportage:
Ngoại thất Sportage | 2.0G Luxury | 2.0G Premium | 2.0G Signature | 1.6T Signature AWD | 2.0D Signature |
Đèn chiếu sáng | LED | LED | Bi-LED | Bi-LED | Bi-LED |
Đèn pha thích ứng | Không | Không | Có | Có | Có |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn sau | LED | LED | LED | LED | LED |
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ Sấy điện |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ Sấy điện |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ Sấy điện |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ Sấy điện |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ Sấy điện |
Baga mui | Không | Có | Có | Có | Có |
Mâm | 19 inch | 19 inch | 19 inch | 19 inch | 19 inch |
Kia Sportage có 8 màu ngoại thất bao gồm:
- Trắng (Glacial White Pearl)
- Đỏ (Runway Red)
- Đỏ sẫm (Sunset Red)
- Xanh nước biển (Mineral Blue)
- Nâu (Essence Brown)
- Xanh sẫm (Deep Chroma Blue)
- Đen (Fusion Black)
- Xanh rêu (Jungle Wood Green)
Nội thất trẻ trung hiện đại
Nội thất của Kia Sportage có thiết kế trẻ trung, năng động và hiện đại . Vô lăng 3 chấu tích hợp nhiều phím chức năng, một số chi tiết được mạ chrome sáng bóng, tăng thêm sự hiện đại cho chiếc xe. Phía sau vô lăng là một màn hình kép gồm màn hình kỹ thuật số hiển thị các thông số của xe và màn hình thông tin giải trí đồng kích thước đến 12.3inch. Bên cạnh màn hình kép là cụm điều khiển điều hòa được thiết kế mới. Hơn nữa
Kia Sportage có 2 màu nội thất bao gồm:
-
Đen (Saturn Black) trang bị trên các phiên bản Luxury, Premium
-
Nâu (Sequoia Brown) trên các phiên bản Signature & Signature X-Line.
Một số tính năng tiện ích của Kia Sportage có thể kể đến như:
- Phanh tay điện tử
- Hệ thống âm thanh Krell
- Gạt mưa tự động
- Khoang hành lý chỉnh điện và điều hòa tự động 02 vùng
- Cửa gió điều hòa cho ghế sau và cửa sổ trời toàn cảnh.
- Kính chắn gió kép tăng hiệu quả cách âm và cách nhiệt
- Ghế trước có tính năng làm mát/ sưởi và hàng ghế thứ 2 có sưởi
So sánh nội thất cả phiên bản:
Nội thất Sportage | 2.0G Luxury | 2.0G Premium | 2.0G Signature | 1.6T Signature AWD | 2.0D Signature |
Sưởi vô lăng | Không | Không | Có | Có | Có |
Màn hình đa thông tin | 4.2 inch | 4.2 inch | 12.3 inch | 12.3 inch | 12.3 inch |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | Có | Có |
Gương chống chói tự động | Có | Có | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số | Không | Có | Có | Có | Có |
Cruise Control | Có | Có | Thích ứng | Thích ứng | Thích ứng |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có | Có | Có |
Cần số điện tử | Không | Không | Không | Có | Có |
Ghế lái | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện
Nhớ vị trí |
Chỉnh điện
Nhớ vị trí |
Chỉnh điện
Nhớ vị trí |
Ghế hành khách trước | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện |
Sưởi & làm mát ghế trước | Không | Không | Có | Có | Có |
Điều hoà tự động | Có | Có | Có | Có | Có |
Màn hình giải trí | 12.3 inch | 12.3 inch | 12.3 inch | 12.3 inch | 12.3 inch |
Âm thanh | 6 loa | 6 loa | 8 loa Harman | 8 loa Harman | 8 loa Harman |
Đèn viền LED nội thất | Không | Không | Không | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Không | Có | Có | Có |
Cốp chỉnh điện | Không | Có | Có | Có | Có |
Tính năng an toàn và động cơ
Kia Sportage được trang bị một số tính năng an toàn và hỗ trợ người lái gồm:
- Tùy chọn chế độ đi địa hình
- Kiểm soát hành trình thích ứng và hỗ trợ giữ làn đường
- Cảnh báo và hỗ trợ phòng tránh va chạm trước,
- Hỗ trợ đỗ xe từ xa
- Cảm biến hổ trợ đổ xe trước - sau
- 6 túi khí
- Cảm biến áp suất lốp
- ABS, ESP, HAC
- Cảnh báo và hỗ trợ tránh va chạm điểm mù (BCAA)
- Hiển thị điểm mù lên màn hình đa thông tin (BVM)
- Quan sát toàn cảnh
- Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường (LKA)
- Hỗ trợ tránh va chạm trước (FCA)
- Điều khiển hành trình thông minh (SCC)
Bảng so sánh hệ thống an toàn các phiên bản
Trang bị an toàn Sportage | 2.0G Luxury | 2.0G Premium | 2.0G Signature | 1.6T Signature AWD | 2.0D Signature |
Túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Phanh ABS, EBD, BA | Có | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù | Không | Không | Có | Có | Có |
Hỗ trợ phanh chủ động | Không | Không | Có | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường | Không | Không | Có | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Có | Hiển thị | Hiển thị | Hiển thị |
Cảm biến áp suất lốp | Có | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến sau | Sau | Trước sau | Trước sau | Trước sau | Trước sau |
Camera sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Camera 360 độ | Không | Có | Có | Có | Có |
Về động cơ và khả năng vận hành của Kia Sportage tùy chọn 03 động cơ:
- Động cơ xăng 04 xy lanh, 1.6 lít sản sinh công suất ở mức 178 mã lực tại 5.500 vòng/ phút và mô men xoắn cực đại đạt 265 Nm từ 1.500-4.500 vòng/ phút. Đi kèm là hộp số ly hợp kép tự động 07 cấp hoặc số sàn 06 cấp.
- Động cơ dầu tăng áp 2.0 lít, sản sinh công suất 183 mã lực và mô men xoắn cực đại 416 Nm. Đi kèm là hộp số tự động 08 cấp có khả năng tối ưu hiệu suất nhiên liệu.
- Động cơ hybrid gồm máy xăng tăng áp 1.6 lít kết hợp với một động cơ điện. Kết hợp cả hai cho tổng công suất lên đến 227 mã lực, mô men xoắn cực đại 350 Nm. Đi kèm hộp số tự động 06 cấp, dẫn động cầu trước. Mức tiêu thụ nhiên liệu 6 lít/ 100km đường hỗn hợp.
Thông số kỹ thuật Sportage | 2.0G Luxury | 2.0G Premium | 2.0G Signature | 1.6T Signature AWD | 2.0D Signature |
Động cơ | 2.0L xăng | 2.0L xăng | 2.0L xăng | 1.6L Turbo xăng | 2.0L dầu |
Công suất cực đại (Ps) | 154 | 154 | 154 | 177 | 183 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 192 | 192 | 192 | 265 | 416 |
Hộp số | 6AT | 6AT | 6AT | 7DCT | 8AT |
Dẫn động | FWD | FWD | FWD | AWD | FWD |
Kia Sportage sử dụng khung gầm N3 có khả năng off-road tốt hơn so với tiền nhiệm. Hệ thống điều chỉnh chế độ lái Terrain Mode giúp người lái có thể chuyển đổi phần cứng xe phù hợp với các địa hình lái đa dạng như tuyết, bùn, cát...Sportage có các chế độ lái như Comfort, Eco, Sport và Smart. Với những trang bị, nâng cấp mới này, Kia Sportage sẽ nhận được nhiều sự quan tâm hơn từ người dùng khi được phân phối lại tại thị trường Việt Nam trong thời gian sắp tới.