Tài khoản
Mazda 2 Sport

Xe Mazda 2 Sport: Giá xe tháng 3/2023, giá lăn bánh, trả góp, thông số, hình ảnh và các khuyến mãi trong tháng 3/2023

Bảng giá Mazda 2 Sport tháng 3/2023

Phiên bản Mazda 2 Sport Giá công bố Lăn bánh HCM Lăn bánh Hà Nội Lăn bánh tỉnh khác Trả góp từ
2 Sport Luxury574,000,000₫654 triệu666 triệu635 triệu176 triệu
2 Sport Premium619,000,000₫704 triệu716 triệu685 triệu190 triệu
Giá lăn bánh và trả góp ở trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm khuyến mãi và ưu đãi tiền mặt, chương trình khuyến mãi dành cho Mazda 2 Sport 2023 sẽ được áp dụng tùy vào chính sách của mỗi đại lý Mazda, Quý khách có nhu cầu mua xe Mazda 2 Sport vui lòng để lại thông tin theo mẫu bên dưới để được tư vấn, báo giá và lái thử tại đại lý chính thức của Mazda
Thương hiệu Mazda
Loại xeXe HatchbackXe Hatchback Mazda
Phân khúcXe Hatchback hạng B
Xuất xứ Nhập khẩu
Mức giá Từ 574 đến 619 triệu

Thông tin về Mazda 2 Sport

Mazda 2 Sport là mẫu xe Sedan trẻ trung, cá tính của thương hiệu xe ô tô Nhật Bản - Mazda. Mẫu xe này hướng đến những chủ nhân có phong cách sống năng động. Mazda 2 Sport gồm 3 phiên bản: 1.5L Deluxe, 1.5L Luxury, 1.5L Premium.

Mazda 2 Sport có kích thước tổng thể 4.065 x 1.695 x 1.515 (mm), chiều dài cơ sở lên đến 2.570mm, khoảng sáng gầm xe đạt 145mm.

Ngoại thất Mazda 2 Sport có diện mạo cá tính, sang trọng. Cụm đèn trước của xe được trang bị hệ thống đèn LED. Hệ thống có chức năng tự động cân bằng góc chiếu, tự động bật-tắt và hệ thống đèn đầu thích ứng ALH. Gương chiếu hậu ngoài có khả năng điều gập/chỉnh điện. Xe còn trang bị gạt mưa tự động, đường kính mâm xe 16 inch.

Nội thất  Mazda 2 Sport được thiết kế hài hòa giữa bóng tối và ánh sáng tạo ra màu sắc phong phú và vẻ đẹp cho không gian. Vô lăng bọc da, tích hợp điều khiển âm thanh. Ghế trên có chất liệu da, xe trang bị 3 tựa đầu hàng ghế sau, điều chỉnh độ cao và màn hình điều chỉnh thị tốc độ HUD. 

Mazda 2 Sport có các trang bị tiện nghi hiện đại như: 

  • Nút bấm khởi động 
  • Kết nối AUX, USB 
  • Kết nối Bluetooth 
  • Kính chỉnh điện 1 chạm ghế lái 
  • Hệ thống 6 loa ( 4 loa trên phiên bản 1.5L Deluxe)

Bên cạnh đó, phiên bản 1.5L Luxury và 1.5L Premium còn bổ sung các trang bị tiện nghi khác như:

  • Hệ thống Mazda connect 
  • Màn hình cảm ứng 7 inch
  • Đầu DVD
  • Tay lái bọc da 
  • Lẫy chuyển số, gương chiếu hậu chống chói 
  • Kiểm soát hành trình 
  • Điều hòa tự động
  • Màn hình hiển thị tốc độ HUD trên bản 1.5L Premium 

Mazda 2 Sport được trang bị tính năng an toàn chủ động I-Activsense cung cấp nhiều tính năng an toàn như: 

  • Hệ thống 6 túi khí
  • Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
  • Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
  • Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) 
  • Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) 
  • Hệ thống cân bằng điện tử (DSC) 
  • Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS)
  • Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA)
  • Khóa cửa tự động khi vận hành 
  • Hệ thống cảnh báo chống trộm 
  • Mã hóa chống sao chép chìa khóa 
  • Cảm biến lùi

Động cơ của Mazda 2 Sport thuộc loại Skyactiv-G 2.0L, công suất tối đa đạt 111 PS, momen xoắn tối đa trong khoảng 144 Nm. Hộp số thuộc loại 6AT đi kèm với chế độ thể thao, hệ thống kiểm soát gia tốc (GVC) và hệ thống dừng/khởi động thông minh.

Với hệ thống an toàn hiện đại cùng khả năng vận hành mạnh mẽ,  Mazda 2 Sport là mẫu xe lý tưởng dành cho những gia đình đề cao sự rộng rãi, mức tiện nghi và tính năng an toàn.

Thông số kỹ thuật Mazda 2 Sport

Kích thước/trọng lượng

Số chỗ 5
Dài x Rộng x Cao (mm) 4,065 x 1,695 x 1,515
Chiều dài cơ sở (mm) 2,570
Khoảng sáng gầm xe (mm) 145
Vành và Lốp xe 185/60R16

Động cơ/hộp số

Động cơ Skyactiv-G 1.5L
Công suất (Hp/rpm) 109/6000
Mô men xoắn (Nm/rpm) 141/4000
Hộp số Tự động 6 cấp / 6 AT
Hệ thống dẫn động Cầu trước FWD

Hệ thống treo/phanh

Hệ thống treo trước/sau Macpherson/Thanh xoắn
Phanh trước/sau Đĩa Thông Gió / Đĩa đặc
Công nghệ phanh ABS, EBD, EBA, ESS, DSC, TCS

So sánh Mazda 2 Sport với xe cùng phân khúc

Các đại lý bán Mazda 2 Sport

Bảng tính giá lăn bánh Mazda 2 Sport

Mazda 2 Sport

Giá xe

Thuế trước bạ

Lệ phí biển số

Phí kiểm định 340,000₫

Bảo trì đường bộ 1,560,000₫

Bảo hiểm TNDS 530,700₫

Tổng phí đăng ký

Giá lăn bánh

Bảng tính trên chỉ mang tính chất tham khảo. Quý khách vui lòng liên hệ Showroom/Đại lý Mazda gần nhất để có Báo giá chính xác nhất.

Bảng tính mua xe Mazda 2 Sport trả góp

Giá xe

Số tiền vay

Tổng tiền lãi

Tổng tiền vay & Lãi

Các giá trị dự toán này chỉ mang tính chất tham khảo. Để nhận thông tin cụ thể và chính xác hơn, Quý khách vui lòng liên hệ tới Showroom/Đại lý Mazda gần nhất.

Kỳ thanh toán Dư nợ Tiền gốc Tiền lãi Tổng tiền

Đăng ký lái thử Mazda 2 Sport

Để đăng ký lái thử xe Mazda 2 Sport, Quý khách vui lòng để lại thông tin theo mẫu bên dưới để được hỗ trợ tốt nhất, xin cảm ơn Quý khách!

Cùng phân khúc với Mazda 2 Sport

Suzuki Swift
Suzuki Swift

Giá từ 559,900,000đ

Toyota Yaris
Toyota Yaris

Giá từ 684,000,000đ

Volkswagen Polo
Volkswagen Polo

Giá từ 695,000,000đ

Cùng tầm giá với Mazda 2 Sport

Mazda 2
Mazda 2

Giá từ 479,000,000đ

Toyota Vios
Toyota Vios

Giá từ 489,000,000đ

Honda City
Honda City

Giá từ 499,000,000đ

Suzuki Ertiga
Suzuki Ertiga

Giá từ 499,900,000đ

Isuzu Q-Series 1 - 3 tấn
Isuzu Q-Series 1 - 3 tấn

Giá từ 505,636,000đ

MG 5
MG 5

Giá từ 523,000,000đ

Suzuki Ciaz
Suzuki Ciaz

Giá từ 534,900,000đ

MG ZS
MG ZS

Giá từ 538,000,000đ

Suzuki Ertiga Hybrid
Suzuki Ertiga Hybrid

Giá từ 538,000,000đ

Nissan Almera
Nissan Almera

Giá từ 539,000,000đ

Toyota Raize
Toyota Raize

Giá từ 552,000,000đ

Kia Sonet
Kia Sonet

Giá từ 554,000,000đ

Mitsubishi Xpander
Mitsubishi Xpander

Giá từ 555,000,000đ

Toyota Avanza Premio
Toyota Avanza Premio

Giá từ 558,000,000đ

Suzuki Swift
Suzuki Swift

Giá từ 559,900,000đ

Các dòng xe khác của Mazda

Suzuki 2
Mazda 2

Giá từ 479,000,000đ

Suzuki CX-3
Mazda CX-3

Giá từ 649,000,000đ

Suzuki BT-50
Mazda BT-50

Giá từ 649,000,000đ

Suzuki 3
Mazda 3

Giá từ 669,000,000đ

Suzuki 3 Sport
Mazda 3 Sport

Giá từ 699,000,000đ

Suzuki CX-30
Mazda CX-30

Giá từ 809,000,000đ

Suzuki 6
Mazda 6

Giá từ 829,000,000đ

Suzuki CX-5
Mazda CX-5

Giá từ 839,000,000đ

Suzuki CX-8
Mazda CX-8

Giá từ 1,079,000,000đ

Honda HR-V, Vinfast VF5, Hyundai Creta, Kia Carens, Mitsubishi Xpander, Toyota Veloz, Nissan Kicks, Ford Territory, Honda City