Xe VinFast Fadil là một mẫu Hatchback hạng A nhỏ gọn với phong cách thiết kế trẻ trung, hiện đại. Đây là đối thủ đáng gờm của hàng loạt cái tên đình đám cùng phân khúc như: Kia Morning, Hyundai Grand i10 Hatchback, Honda Brio hay Toyota Wigo.
Ngoại thất nhỏ gọn linh hoạt
Xe Vinfast Fadil có kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) lần lượt là 3676 x 1632 x 1530 mm, nhỏ gọn và linh hoạt. Chiều dài cơ sở của xe là 2385 mm. Khoảng sáng gầm xe là 150mm.
Nổi bật tại đầu xe à logo chữ "V" mạ chrome bắt đối xứng trên lưới tản nhiệt. Vinfast Fadil có hốc đèn sương mù tạo hình lồi nhẹ ra ngoài. Cụm đèn pha hình sắc cạnh được uốn cong, tuy chỉ sử dụng đèn pha Halogen nhưng xe vẫn có đèn LED ban ngày đẹp mắt. Song song đó, xe còn được trang bị bộ gương chiếu hậu gập-chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ. Ngoài ra, cụm đèn hậu sắc cạnh hình móc câu ôm nhẹ lấy phần thân và đuôi xe. Fadil sử dụng mâm xe hợp kim nhôm đúc với kích thước 15inch.
So sánh ngoại thất các phiên bản:
Ngoại thất Fadil | Tiêu chuẩn | Nâng cao | Cao cấp |
Đèn trước | Halogen | Halogen | Halogen |
Đèn chạy ban ngày | Halogen | Halogen | LED |
Đèn sương mù | Có | Có | Có |
Đèn hậu | Halogen | Halogen | Viền LED |
Đèn phanh trên cao | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ Sấy |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ Sấy |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ Sấy |
Trụ B sơn đen | Không | Có | Có |
Lốp | 185/55R15 | 185/55R15 | 185/55R15 |
Nội thất tiện nghi
Tay lái của Vinfast Fadil là kiểu 3 chấu bọc da có chỉnh cơ 2 hướng, tích hợp phím điều khiển khá linh hoạt. Bên trong xe, ghế lái của xe có thể chỉnh cơ 6 hướng và ghế phụ chỉnh cơ 4 hướng giúp việc tìm kiếm tư thế ngồi trở nên linh hoạt hơn. Hệ thống ghế ngồi đều được bọc da mềm mịn, ngồi êm và mát là một điểm cộng lớn cho Fadil. Đây có lẽ là một lợi thế lớn so với các đối thủ cùng phân khúc bởi các đối thủ khác đa phần là ghế nỉ. Hàng ghế sau của Fadil có thể gập một phần 60/40 hoặc gập hoàn toàn, giúp mang đến khoang hành lý vô cùng ấn tượng 1,013 lít.
Vinfast Fadil có hệ thống điều hòa bật tự động. Nó còn được lắp đặt cả màn hình cảm ứng 7 inch. Nhưng những tính năng hiện đại như kết nối Apple Carplay hay Android Auto đều không xuất hiện. Phải kể đến xe còn có AM/FM, MP3, kết nối USB, Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tay cùng với dàn âm thanh 6 loa tạo nên âm thanh sống động cho người dùng.
Nội thất các phiên bản:
Nội thất Fadil | Tiêu chuẩn | Nâng cao | Cao cấp |
Vô lăng | Nhựa | Bọc da | Bọc da |
Vô lăng có nút điều khiển | Không | Có | Có |
Vô lăng chỉnh 2 hướng | Có | Có | Có |
Chất liệu ghế | Da tổng hợp | Da tổng hợp | Da tổng hợp |
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Ghế hành khách trước | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Hàng ghế thứ 2 | Gập 6:4 | Gập 6:4 | Gập 6:4 |
Điều hoà | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tự động |
Màn hình trung tâm | Tiêu chuẩn | Cảm ứng 7” | Cảm ứng 7” |
Âm thanh | 6 loa | 6 loa | 6 loa |
Cổng USB | 1 cổng | 2 cổng | 2 cổng |
Kết nối | AM/FM, MP3, Bluetooth | ||
Thảm lót sàn | Có | Có | Có |
Hệ thống an toàn và khả năng vận hành của VinFast Fadil
Hệ thống an toàn của Vinfast Fadil vượt trội nhất phân khúc với gồm 6 túi khí các tính năng an toàn khác đáng kể như:
- Hệ thống chống lật (ROM). Với ROM sẽ hạn chế tối đa nhất việc bị nghiêng và lật xe, đảm bảo an toàn tối đa nhất cho người ngồi trên xe.
- Chống bó cứng phanh (ABS)
- Phân phối lực phanh điện tử (EBD).
- Cân bằng điện tử (ESC)
- Kiểm soát lực kéo (TCS)
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAS).
Trang bị an toàn Fadil | Tiêu chuẩn | Nâng cao | Cao cấp |
Phanh ABS, EBD | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Chống lật ROM | Có | Có | Có |
Số túi khí | 2 | 2 | 6 |
Camera lùi | Không | Có | Có |
Cảm biến sau | Không | Không | Có |
Khoá cửa tự động khi xe di chuyển | Không | Có | Có |
Cảnh báo chống trộm | Không | Không | Có |
Ngoài ra, xe còn được trang bị Camera lùi, đặc biệt rằng nó được trang bị Khoá cửa tự động để hỗ trợ tối đa cho người dùng.
Vinfast Fadil sở hữu động cơ xăng 1.4L. Công suất tối đa 99PS, momen xoắn cực đại 128 Nm. Hệ dẫn động của xe này là hệ dẫn động cầu trước. Về khía cạnh tiêu thụ nhiên liệu là 5,11 lít/100km ngoài đô thị, 5,85 lít/100km đường kết hợp và 7,11 lít/100km trong đô thị.
Chiếc Hatchback hạng A Vinfast Fadil cũng cao cấp hơn các đối thủ nhờ trang bị hộp số tự động vô cấp CVT. Với một chiếc xe chủ yếu dùng trong đô thị, hộp số CVT không có bước chuyển hay khoảng trễ giữa các bước số, mang lại sự mượt mà, êm ái.
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật Fadil | Tiêu chuẩn | Nâng cao | Cao cấp |
Động cơ | 1.4L | 1.4L | 1.4L |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 98/6.200 | 98/6.200 | 98/6.200 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 128/4.400 | 128/4.400 | 128/4.400 |
Hộp số | CVT | CVT | CVT |
Dẫn động | FWD | FWD | FWD |
Trợ lực | Điện | Điện | Điện |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Phụ thuộc, dầm xoắn | ||
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống |
VinFast Fadil hiện đang là mẫu xe rất thành công trong chuỗi sản phẩm của thương hiệu ô tô VinFast tại thị trường nước nhà. Mặc dù có giá bán hơi cao hơn so với các đối thủ cùng phân khúc nhưng bù lại Fadil sở hữu các trang thiết bị và động cơ khá nổi trội.