Mitsubishi Attrage - mẫu xe sedan hạng B được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Tuy là xe nhập khẩu nhưng Attrage lại có giá dễ tiếp cận, đủ tiện nghi và vẫn trẻ trung.
Ngoại thất của Mitsubishi Attrage
Thừa hưởng ưu điểm nổi bật từ thiết kế Dynamic Shield, ngoại hình của Mitsubishi Attrage mang đến hình ảnh khỏe khoắn, trẻ trung, phù hợp với nhu cầu di chuyển linh hoạt trong đô thị.
Kích thước tổng thể (D x R x C) của Attrage lần lượt là là 4.305 x 1.670 x 1.515 mm. Chiều dài cơ sở của xe đạt 2.550 mm. Khoảng sáng gầm xe lên đến 170 mm.
Cả ba phiên bản đều sử dụng bộ mâm đúc hợp kim có kích cỡ 15 inch đi cùng với bộ lốp 185/55R15. Điểm khác biệt duy nhất ở bản Premium là bộ vành được sơn 2 tông màu thay vì chỉ màu bạc như ở bản MT và CVT thường.
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước được trang bị LED dạng thấu kính và đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED. Mitsubishi Attrage có cung cấp đèn sương mù phía trước. Gương chiếu hậu cùng màu với thân xe, gập - chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ. Nút bấm mở cốp sau tích hợp hệ thống KOS thông minh.
Ngoại thất các phiên bản của Attrage:
Ngoại thất Attrage | MT | CVT | CVT Premium |
Đèn trước | Halogen | Bi-LED | Bi-LED |
Đèn tự động bật/tắt | Không | Không | Có |
Đèn ban ngày | Không | LED | LED |
Đèn sương mù | Không | Có | Có |
Lưới tản nhiệt | Viền chrome | Viền đỏ | Viền đỏ |
Cảm biến gạt mưa | Không | Không | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe |
Cánh lướt gió đuôi xe | Không | Có | Có |
Lốp | 185/55R15 | 185/55R15 | 185/55R15 |
Nội thất và tiện nghi sang trọng hiện đại
Mitsubishi Attrage có không gian nội thất rộng rãi và tiện nghi. Xe được trang bị vô lăng ba chấu, điều chỉnh 2 hướng và có trợ lực điện giúp đánh lái một cách nhẹ nhàng mà chính xác và cần số bọc da tích hợp các nút điều chỉnh âm thanh và đàm thoại rảnh tay trên vô lăng. Chất liệu ghế trên xe là da. Ghế lái có thể chỉnh tay 6 hướng. Xe có bệ tỳ tay dành cho người lái và tựa tay hàng ghế sau với giá để ly.
Hệ thống âm thanh giải trí của Mitsubishi Attrage hiện đại với màn hình cảm ứng 7 inch, hỗ trợ kết nối Apple Carplay/ Android Auto. Xe được trang bị hệ thống 4 loa hứa hẹn sẽ mang lại những trải nghiệm âm thanh đặc sắc.
Bảng so sánh nội thất các phiên bản:
Nội thất Attrage | MT | CVT | Premium |
Vô lăng | Urethane | Da | Da |
Vô lăng có nút điều khiển | Không | Có | Có |
Cần số | Urethane | Da | Da |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Đơn sắc | Đơn sắc | Đơn sắc |
Điều khiển hành trình | Không | Có | Có |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | Da |
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Bệ để tay ghế lái | Không | Có | Có |
Điều hoà | Chỉnh tay | Tự động | Tự động |
Lọc gió điều hoà | Có | Có | Có |
Hệ thống giải trí | CD | Màn hình cảm ứng 7 inch | Màn hình cảm ứng 7 inch |
Âm thanh | 2 loa | 4 loa | 4 loa |
Kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Không | Có | Có |
Tay nắm cửa trong | Màu nội thất | Mạ chrome | Mạ chrome |
Kính chỉnh điện | Có | Có | Có |
Kính phía người lái chỉnh điện 1 chạm chống kẹt | Có | Có | Có |
Hệ thống an toàn và động cơ của Mitsubishi Attrage
Những tính năng an toàn của Mitsubishi Attrage cũng sẽ giúp bảo vệ người dùng tối đa. Để bảo vệ cho người dùng tránh những chấn thương, xe trang bị túi khí đôi. Bên cạnh đó, xe còn hỗ trợ người dùng các tính năng như
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
- Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
- Hệ thống cân bằng điện tử (ASC)
- Hệ thống khởi hành ngang dốc (HAS) cũng nhà sản xuất được đưa vào.
Hệ thống an toàn và túi khí các phiên bản:
Trang bị an toàn Attrage | MT | CVT | Premium |
Hỗ trợ phanh ABS, EBD | Có | Có | Có |
Phanh BA | Không | Không | Có |
Cân bằng điện tử | Không | Không | Có |
Khởi hành ngang dốc | Không | Không | Có |
Số túi khí | 2 | 2 | 2 |
Camera lùi | Không | Có | Có |
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật Attrage | MT | CVT | Premium |
Động cơ | 1.2L Xăng | 1.2L Xăng | 1.2L Xăng |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 78/6.000 | 78/6.000 | 78/6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 100/4.000 | 100/4.000 | 100/4.000 |
Hộp số | 5MT | CVT | CVT |
Tốc độ cực đại (km/h) | 172 | 170 | 170 |
Dung tích bình xăng (lít) | 42 | 42 | 42 |
Hệ thống treo trước/sau | Mc Pherson/Dầm xoắn | ||
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Tang trống |
Song song đó, không thể bỏ qua các tính năng hữu ích như Chìa khóa thông minh, Khóa cửa từ xa và Camera lùi. Xe còn bảo vệ tối đa với Khóa cửa trung tâm, Chức năng chống trộm và được trang bị cả Chìa khóa mã hóa chống trộm.
Động cơ Mitsubishi Attrage thuộc loại 1.2L, 12 van 3 xy-lanh, DOHC MIVEC. Công suất cực đại của xe đạt 78 PS. Momen xoắn cực đại trong khoảng 100 Nm. Các đối thủ cùng phân khúc hạng B như Kia Soluto, Hyundai Accent, Toyota Vios… đều sử dụng động cơ 1.4L – 1.5L
Sử dụng động cơ nhỏ chỉ 1.2L cộng với trọng lượng xe tương đối nhẹ nên mức tiêu hao nhiên liệu của Mitsubishi Attrage khá lý tưởng. Mức tiêu hao nhiên liệu của của xe trong đô thị là 6,47L/100Km, ngoài đô thị là 4,71L/100Km và kết hợp là 5,36L/100Km.
Bảng giá lăn bánh Mitsubishi Attrage các tỉnh thành
Mitsubishi Attrage | Niêm yết | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh HCM | Lăn bánh tỉnh | Trả góp từ |
MT | 380 triệu | 448 triệu | 441 triệu | 429 triệu | 118 triệu |
CVT | 465 triệu | 543 triệu | 534 triệu | 512 triệu | 143 triệu |
CVT Premium | 490 triệu | 571 triệu | 561triệu | 542 triệu | 151 triệu |
*Giá chỉ mang tính chất tham khảo. Quý khách vui lòng liên hệ Showroom/Đại Lý gần nhất để có Báo Giá chính xác nhất.
Mitsubishi Attrage là một chiếc xe sedan cỡ nhỏ dành cho đô thị. Khả năng vận hành của xe đáp ứng tốt các nhu cầu di chuyển thông thường. Attrage dễ lái, có khả năng luồn lách tốt đặc biệt sở hữu chi phí vận hành khá rẻ.