Tài khoản
Mitsubishi Xpander

Xe Mitsubishi Xpander 2023

: Giá xe tháng 6/2023, giá lăn bánh, trả góp, thông số, hình ảnh và các khuyến mãi trong tháng 6
Mitsubishi Xpander là mẫu xe chủ lực của Mitsubishi Motors tại thị trường Việt Nam hiện nay và cũng là dòng xe bán chạy nhất phân khúc MPV cỡ nhỏ nhiều năm qua. Với thiết kế mạnh mẽ, mang phong cách CROSSOVER cùng với nhiều trang thiết bi hiện đại và khả năng vận hành hiệu quả, Xpander sẽ tiếp tục là tượng đài mà khó có đối thủ nào có thể vượt qua.

Bảng giá Mitsubishi Xpander tháng 6/2023

Phiên bản Giá công bố Lăn bánh HCM Lăn bánh Hà Nội Lăn bánh tỉnh Trả góp từ
Xpander MT555,000,000₫634 triệu645 triệu615 triệu171 triệu
Xpander AT598,000,000₫681 triệu693 triệu662 triệu184 triệu
Xpander AT Premium658,000,000₫747 triệu760 triệu728 triệu202 triệu
Giá lăn bánh và trả góp ở trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm khuyến mãi và ưu đãi tiền mặt, chương trình khuyến mãi dành cho Mitsubishi Xpander 2023 sẽ được áp dụng tùy vào chính sách của mỗi đại lý Mitsubishi, Quý khách có nhu cầu mua xe Mitsubishi Xpander vui lòng để lại thông tin theo mẫu bên dưới để được tư vấn, báo giá và lái thử tại đại lý chính thức của Mitsubishi

Xem xe Mitsubishi Xpander cũ giá từ 420,000,000₫

Thương hiệu Mitsubishi
Loại xeXe MPVXe MPV Mitsubishi
Phân khúcXe MPV cỡ nhỏ
Xuất xứ Lắp ráp
Mức giá Từ 555 đến 658 triệu

Thông tin về Mitsubishi Xpander

Mitsubishi Xpander - mẫu xe MPV ăn khách nhất thời gian qua tại thị trường Việt Nam, thậm chí còn lấn lướt cả đối thủ nặng ký Toyota Innova.

Ngoại thất của xe Mitsubishi Xpander

Kích thước tổng thể của Mitsubishi Xpander là 4.595 x 1.750 x 1.750 (mm), tạo nên vẻ ngoài cân đối và ấn tượng. Chiều dài cơ sở đạt 2.775 mm, mang lại sự ổn định và thoải mái khi di chuyển. Với khoảng sáng gầm xe lên đến 225 mm, Xpander xứng đáng là xuất sắc nhất trong phân khúc, cho phép xe có thể lội nước với độ sâu lên đến 400 mm và hoạt động mạnh mẽ trên mọi loại địa hình.

Mitsubishi Expander

Mitsubishi Xpander thu hút người nhìn bởi ngoại hình trẻ trung, hấp dẫn và nam tính. Với ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield và cản trước cùng mặt ca lăng mới, xe mang đến cái nhìn cá tính hơn. Bề ngoài xe có dáng vuông vắn nhưng vẫn tỏa ra sự nhỏ gọn và thanh thoát nhờ những chi tiết dập nổi gân guốc. Bên hông, bộ la zăng 5 chấu đơn kích thước 17 inch được phối hợp tinh tế với hai tông màu tương phản, tạo nên một cảm giác khí động học khi xe di chuyển. Tay nắm cửa mạ crom sáng bóng tích hợp nút bấm đóng mở/cửa tự động. Gương chiếu hậu có tính năng chỉnh điện, gập điện và đèn báo rẽ.

Đèn pha của Mitsubishi Xpander có thiết kế mới kiểu chữ T và tự động bật/tắt. Đèn pha sử dụng công nghệ LED thấu kính, không chỉ mang lại hiệu suất chiếu sáng tốt hơn mà còn tạo nên vẻ cứng cáp cho xe. Phiên bản Xpander Cross sử dụng đèn LED, trong khi MT và AT sử dụng đèn Halogen. Cả bốn phiên bản đều được trang bị dải đèn LED định vị ban ngày tích hợp đèn xi - nhan.

Đầu xe Mitsubishi Expander

Ấn tượng của phần sau xe Xpander được tạo nên bởi cụm đèn LED được thiết kế hài hòa với đèn pha, mang đến một vẻ đẹp hiện đại. Góc thoát sau xe lên đến 28,3 độ, giúp việc vượt qua các mố gờ trở nên dễ dàng hơn. Cửa cốp dày dặn và cản sau mở rộng tạo ra một cảm giác mạnh mẽ và đầy sự vững chắc.

Phần sau xe Mitsubishi Expander

Mitsubishi Xpander sử dụng mâm hợp kim hai màu. Phiên bản Xpander Cross và AT Premium trang bị mâm 17 inch, với thiết kế 5 chấu kép độc đáo, kết hợp với bộ lốp kích thước 205/55R17. Trong khi đó, phiên bản MT và AT được trang bị mâm 16 inch, lốp có kích thước lần lượt là 205/55R16 và 195/65R16. Đặc biệt, bản Xpander Cross còn được trang bị thanh giá nóc, tạo thêm không gian lưu trữ linh hoạt cho xe.

Tóm lại, Mitsubishi Xpander với thiết kế hấp dẫn, trẻ trung và nam tính, kết hợp cùng các chi tiết tinh tế và tính năng nổi bật, tạo nên một chiếc xe đáng chú ý trong phân khúc.

Nội thất và tiện nghi trên Mitsubishi Expander

Không gian nội thất của Mitsubishi Xpander đã trải qua một nâng cấp đáng kể, mang đến một diện mạo ấn tượng, thể hiện sự tối giản trong thiết kế với sự sắp xếp tỉ mỉ và tập trung vào từng chi tiết.

Khu vực táp-lô đã được nâng cấp bằng việc sử dụng da thật thay vì da nhân tạo như trước đây. Những đường chỉ may trên ốp cửa, tựa tay trên cửa và bệ tỳ tay ghế lái cũng được làm từ da thật, tạo điểm nhấn sang trọng cho xe.

Khu vực táp-lô của Mitsubishi Expander

Ghế lái có thể điều chỉnh linh hoạt, ôm sát cơ thể và có khả năng điều chỉnh 6 hướng. Ghế hàng thứ hai có thể dễ dàng trượt về phía trước để tạo thêm không gian để chân cho người ngồi ở hàng ghế sau, còn hàng ghế thứ ba có thể gập 50:50, mang lại không gian đủ cho người lớn ngồi. Hàng ghế trước cũng đã được cải tiến với việc bổ sung bệ tỳ tay đi kèm các hộc và khay đựng đồ tiện lợi, đồng thời thêm 2 khay đựng đồ uống cho bệ tỳ tay phía sau.

Nội thất Mitsubishi Expander

Về trang thiết bị tiện nghi, Mitsubishi Xpander được trang bị màn hình giải trí lên đến 9 inch với hỗ trợ kết nối Apple CarPlay, Bluetooth 5.0, USB, cùng tính năng điều khiển bằng cử chỉ. Mitsubishi Xpander cũng được trang bị hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập, với điều khiển tự động kỹ thuật số trên phiên bản Cross và AT Premium, còn phiên bản MT và AT có điều khiển thủ công. Ngoài ra, có chức năng Max Cool xuất hiện lần đầu trên bảng điều khiển điều hòa kỹ thuật số, giúp làm lạnh nhanh hơn khi bước vào xe.

Màn hình giải trí 9 inch của Mitsubishi Expander

Mitsubishi Xpander còn được trang bị hệ thống phanh tay điện tử tự động thông minh, được thiết kế để giúp ngăn ngừa việc người lái quên hạ hoặc kéo phanh tay.

Phanh tay điện tử của Mitsubishi Expander

Ngoài ra, Mitsubishi Xpander còn sở hữu một loạt các tiện nghi khác, bao gồm khởi động bằng nút bấm, vô lăng tích hợp chức năng thoại rảnh tay, hệ thống âm thanh với 6 loa, và cả hai cổng sạc phía sau bệ tỳ tay hàng ghế trước.Với những tiện nghi này, Mitsubishi Xpander mang đến trải nghiệm lái xe hiện đại và tiện ích cho cả người lái và hành khách.

Hệ thống an toàn và đông cở của Mitsubishi Expander

Điều mà người dùng luôn quan tâm là các tính năng an toàn của Mitsubishi Xpander. Để bảo vệ cho người dùng, xe trang bị túi khí đôi. Bên cạnh đó, xe còn hỗ trợ người dùng các tính năng như:

  • Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) 
  • Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) 
  • Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
  • Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) 
  • Hệ thống khởi hành ngang dốc (HAS) cũng nhà sản xuất được đưa vào

Đặc biệt, phiên bản Xpander Cross còn được trang bị công nghệ kiểm soát vào cua chủ động AYC (Active Yaw Control), giúp việc di chuyển trong cua hoặc trên đường trơn trượt an toàn hơn.

Hệ thống an toàn trên các phiên bản của Mitsubishi Expander
Trang bị an toàn Xpander MT AT AT Premium Cross
Số túi khí 2 2 2 2
Phanh ABS, EBD, BA
Cân bằng điện tử
Kiểm soát lực kéo
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Camera lùi Không

Bên cạnh đó, không thể không nhắc đến những tính năng hữu ích như chìa khóa thông minh, khóa cửa từ xa và camera lùi. Xe còn được trang bị các tính năng bảo vệ tối đa như cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS), khóa cửa trung tâm, chức năng chống trộm và chìa khóa mã hóa chống trộm.

Về động cơ thì Mitsubishi Xpander được trang bị động cơ 1.5L MIVEC, đạt công suất cực đại 104 PS và mô-men xoắn cực đại 141 Nm. Hệ truyền động của xe là 2WD và đi kèm hộp số tự động 4 cấp. Phiên bản số sàn MT có hộp số 5 cấp. Động cơ của Xpander đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 5. So với đối thủ Toyota Avanza và Toyota Veloz cùng dung tích động cơ, Xpander vượt trội với công suất 105 mã lực, mô-men xoắn 138 Nm và hộp số vô cấp D-CVT.

Theo thông tin từ nhà sản xuất, mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị là 8,5L/100Km, kết hợp là 6,9L/100Km và ngoài đô thị là 5,9L/100Km. Điều này cho thấy Xpander không chỉ mang lại trải nghiệm lái xe mạnh mẽ mà còn tiết kiệm nhiên liệu.

Thông số kỹ thuật trên các phiên bản Mitsubishi Expander
Thông số kỹ thuật Xpander MT AT AT Premium Cross
Động cơ 1.5L xăng 1.5L xăng 1.5L xăng 1.5L xăng
Công suất cực đại (Ps/rpm) 104/6.000 104/6.000 104/6.000 104/6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 141/4.000 141/4.000 141/4.000 141/4.000
Hộp số 5MT 4AT 4AT 4AT
Trợ lực lái Điện Điện Điện Điện
Dung tích bình xăng (lít) 45 45 45 45
Truyền động Cầu trước Cầu trước Cầu trước Cầu trước
Hệ thống treo trước/sau MacPherson/Thanh xoắn
Phanh trước/sau Đĩa/Tang trống

Mitsubishi Xpander thực sự là một mẫu xe đáng mua trong phân khúc xe MPV cỡ nhỏ. Nếu bạn đang tìm mua một chiếc xe 7 chỗ giá rẻ, tiện dụng mà vẫn cá trính và nổi trội thì Mitsubishi Xpander là lực chọn phù hợp.

Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander

Kích thước/trọng lượng

Số chỗ 7
Dài x Rộng x Cao (mm) 4,595 x 1,750 x 1,750
Chiều dài cơ sở (mm) 2,775
Khoảng sáng gầm xe (mm) 225
Vành và Lốp xe 205/55R17

Động cơ/hộp số

Động cơ 1.5L MIVEC
Công suất (Hp/rpm) 104/6,000
Mô men xoắn (Nm/rpm) 141/4,000
Hộp số 4 AT
Hệ thống dẫn động Cầu trước FWD

Hệ thống treo/phanh

Hệ thống treo trước/sau MacPherson, Lò xo cuộn/Thanh xoắn
Phanh trước/sau Đĩa/Tang trống
Công nghệ phanh ABS, EBD, BA, ASC, kiểm soát lực kéo, phanh tay điện tử & giữ tự động

So sánh Mitsubishi Xpander với xe cùng phân khúc

Các đại lý bán Mitsubishi Xpander

Bảng tính giá lăn bánh Mitsubishi Xpander

Mitsubishi Xpander

Giá xe

Thuế trước bạ

Lệ phí biển số

Phí kiểm định 100,000₫

Bảo trì đường bộ 1,560,000₫

Bảo hiểm TNDS 943,400₫

Tổng phí đăng ký

Giá lăn bánh

Bảng tính trên chỉ mang tính chất tham khảo. Quý khách vui lòng liên hệ Showroom/Đại lý Mitsubishi gần nhất để có Báo giá chính xác nhất.

Bảng tính mua xe Mitsubishi Xpander trả góp

Giá xe

Số tiền vay

Tổng tiền lãi

Tổng tiền vay & Lãi

Các giá trị dự toán này chỉ mang tính chất tham khảo. Để nhận thông tin cụ thể và chính xác hơn, Quý khách vui lòng liên hệ tới Showroom/Đại lý Mitsubishi gần nhất.

Kỳ thanh toán Dư nợ Tiền gốc Tiền lãi Tổng tiền

Đăng ký lái thử Mitsubishi Xpander

Để đăng ký lái thử xe Mitsubishi Xpander, Quý khách vui lòng để lại thông tin theo mẫu bên dưới để được hỗ trợ tốt nhất, xin cảm ơn Quý khách!

Mọi người hay hỏi gì về Mitsubishi Xpander?

Xe Mitsubishi Xpander mới giá bao nhiêu?

Hiện tại giá xe Mitsubishi Xpander mới được hãng công bố từ 555,000,000₫, Quý khách có thể liên hệ trực tiếp các đại lý Mitsubishi chính hãng để được báo giá chính xác kèm theo các chương trình ưu đãi vào thời điểm hiện nay.

Xe Mitsubishi Xpander có mấy phiên bản?

Xe Mitsubishi Xpander tại thị trường Việt Nam được ra mắt với 3 phiên bản, để có thể biết rõ hơn về từng phiên bản của Mitsubishi Xpander, Quý khách có thể liên hệ trực tiếp các đại lý Mitsubishi chính hãng trên toàn quốc.

Xe Mitsubishi Xpander có mấy màu?

Xe Mitsubishi Xpander tại Việt Nam được bán ra với 4 màu, Quý khách có thể đến các showroom của Mitsubishi để xem và cảm nhận trực tiếp từng phiên bản màu của Mitsubishi Xpander.

Kích thước Mitsubishi Xpander như thế nào?

Dòng xe Mitsubishi Xpander đang bán tại Việt Nam có kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) ở mức 4,595 x 1,750 x 1,750 mm, chiều dài cơ sở đạt 2,775 mm và khoảng sáng gầm xe là 225 mm.

Có nên mua Mitsubishi Xpander không?

Với những thay đổi về ngoại thất, nội thất, kèm theo những nâng cấp về trang bị tiện nghi, an toàn, động cơ... thì xe Mitsubishi Xpander 2023 là một sự lựa chọn đáng cân nhắc so với các dòng xe cùng phân khúc với Mitsubishi Xpander

Cùng phân khúc với Mitsubishi Xpander

Honda BR-V

Honda BR-V

Sắp ra mắt

Suzuki Ertiga

Suzuki Ertiga

Giá từ 499,900,000đ

Suzuki Ertiga Hybrid

Suzuki Ertiga Hybrid

Giá từ 538,000,000đ

Toyota Avanza Premio

Toyota Avanza Premio

Giá từ 558,000,000đ

Hyundai STARGAZER

Hyundai STARGAZER

Giá từ 575,000,000đ

Kia Carens

Kia Carens

Giá từ 589,000,000đ

Suzuki XL7

Suzuki XL7

Giá từ 599,900,000đ

Toyota Veloz Cross

Toyota Veloz Cross

Giá từ 658,000,000đ

Mitsubishi Xpander Cross

Mitsubishi Xpander Cross

Giá từ 698,000,000đ

Các dòng xe khác của Mitsubishi

Mitsubishi XFC Concept

Mitsubishi XFC Concept

Giá đang cập nhật

Mitsubishi Attrage

Mitsubishi Attrage

Giá từ 380,000,000đ

Mitsubishi Triton

Mitsubishi Triton

Giá từ 650,000,000đ

Mitsubishi Xpander Cross

Mitsubishi Xpander Cross

Giá từ 698,000,000đ

Mitsubishi Outlander

Mitsubishi Outlander

Giá từ 825,000,000đ

Mitsubishi Pajero Sport

Mitsubishi Pajero Sport

Giá từ 1,130,000,000đ