Tài khoản
Mitsubishi Triton

Mitsubishi Triton 2023

: Thông tin, hình ảnh, TSKT, bảng giá và khuyến mãi mới nhất tháng 9

Bảng giá Mitsubishi Triton tháng 9/2023

Phiên bản Giá công bố Lăn bánh HCM Lăn bánh Hà Nội Lăn bánh tỉnh Trả góp từ
Triton 4x2 AT Mivec650,000,000₫738 triệu751 triệu719 triệu199 triệu
Triton 4x4 MT690,000,000₫782 triệu795 triệu763 triệu211 triệu
Triton Athlete 4×2 AT780,000,000₫881 triệu896 triệu862 triệu238 triệu
Triton Athlete 4×4 AT905,000,000₫1,018 triệu1,036 triệu999 triệu275 triệu
Giá lăn bánh và trả góp ở trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm khuyến mãi và ưu đãi tiền mặt, chương trình khuyến mãi dành cho Mitsubishi Triton 2023 sẽ được áp dụng tùy vào chính sách của mỗi đại lý Mitsubishi, Quý khách có nhu cầu mua xe Mitsubishi Triton vui lòng để lại thông tin theo mẫu bên dưới để được tư vấn, báo giá và lái thử tại đại lý chính thức của Mitsubishi
Thương hiệu Mitsubishi
Loại xeXe bán tảiXe bán tải Mitsubishi
Phân khúcXe bán tải cỡ trung
Xuất xứ Nhập khẩu
Mức giá Từ 650 đến 905 triệu

Giới thiệu về Mitsubishi Triton

Mitsubishi Triton - mẫu bán tải liên tục được cải tiến nâng cấp của Mitsubishi Motor. Nhờ thiết kế Dynamic Shield cùng ưu điểm động cơ bền khỏe, Triton mới là mẫu xe nổi bật đáng cân nhắc trong phân khúc, theo sát phía sau “ông vua bán tải” Ford Ranger.

Ngoại thất xe Mitsubishi Triton 

Mitsubishi Triton mới sở hữu ngoại hình mạnh mẽ, nam tính hơn hẳn với ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield hoàn toàn mới. Kích thước D x R x C của xe lần lượt là 5.305 x 1.815 x 1.780 (mm) đối với 4x2 AT MIVEC, còn 2 phiên bản Athlete có chiều cao 1.795 mm. Kích thước thùng sau tất cả phiên bản đều ở mức 1.520 x 1.470 x 475 mm.

Mitsubishi Triton

Chiều dài cơ sở của các phiên bản đều là 3.000 mm. Khoảng sáng gầm xe giữa các phiên bản có sự khác biệt, cụ thể: bản 4x2 AT MIVEC là 205 mm và 2 phiên bản Athlete là 220 mm..

Ngoại thất Mitsubishi Triton có 6 lựa chọn màu sắc gồm: Trắng, Bạc, Xám, Đen, Cam, Nâu. Đối với phiên bản Athlete sẽ chỉ có 3 màu: Đen, Trắng và Cam.

Mitsubishi Triton

Mitsubishi Triton Athlete được trang bị đèn Bi-LED thấu kính lồi cung cấp ánh sáng tối ưu, dải LED ban ngày sắc sảo. Xe còn tích hợp tính năng điều chỉnh độ cao chiếu sáng, cảm biến bật/tắt đèn. Trong đó, phiên bản 2 cầu cao cấp nhất có thêm đèn pha tự động, hệ thống rửa đèn. Còn bản 4x2AT thường chỉ dùng đèn halogen đơn giản.

Hai phiên bản Triton Athlete sử dụng lazang 18inch 6 phủ sơn đen độc đáo sắc nét. Bản thường dùng mâm 17inch tiêu chuẩn.

Nội thất và tiện nghi trên Mitsubishi Triton

Mitsubishi Triton Athlete vô lăng 4 chấu bọc da màu bạc,  tích hợp đầy đủ các nút bấm điều khiển, điều chỉnh 4 hướng. Tuy nhiên bản thường vẫn dùng vô lăng nhựa trần, chỉ chỉnh 2 hướng.

nội thất triton

Mitsubishi Triton Athlete được trang bị hệ thống điều hòa tự động 2 vùng  với cửa gió  cho hàng ghế sau. Đây là mẫu xe duy nhất phân khúc có thiết kế cửa gió trên trần. Bản thường chỉ dùng điều hòa chỉnh tay.

Mitsubishi Triton sở hữu màn hình cảm ứng trung tâm 7inch tích hợp Apple CarPlay và Android Auto tiện lợi cùng âm thanh 6 loa. Xe hỗ trợ các kết nối cơ bản như Bluetooth/USB/AUX/Radio…

nội thất triton

Xe còn được trang bị gương chống chói tự động giúp đèn pha của xe  sau không bị phản chiếu vào gương chiếu hậu giúp người lái tránh bị chói mắt., tăng cường khả năng quan sát và lái xe an toàn.

Hệ thống an toàn và khả năng vận hành của Mitsubishi Triton

hệ thống an toàn triton

Mitsubishi Triton được trang bị những tính năng an toàn như:

  • 7 túi khí
  • Phanh chống bó cứng ABS
  • Phân bổ lực phanh điện tử EBD 
  • Hệ thống cảnh báo và giảm thiểu va chạm phía trước
  • Cảnh báo điểm mù kết hợp hỗ trợ chuyển làn đường
  • Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn
  • Đèn pha tự động điều chỉnh tầm chiếu khi phát hiện xe ngược chiều
  • Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi

động cơ mitsubishi triton

Ngoại trừ bản thấp nhất 4x2 MT, tất cả các phiên bản Mitsubishi Triton đều lắp động cơ 2,4 lít MIVEC, công suất 181 mã lực, mô-men xoắn cực đại 430 Nm. 

Hộp số tự động 6 cấp trên Mitsubishi Triton vẫn làm tốt vai trò của mình, tăng tốc mượt mà và tiết kiệm 25 kg cầu trước. Thêm với việc sử dụng động cơ MIVEC giảm được 30kg đã giúp phần đầu xe giảm đến 50kg. Điều này giúp Triton linh hoạt hơn, mức tiêu hao nhiên liệu được tối ưu hơn.

hộp số Triton

Hệ thống truyền động Super Select 4WD cho bốn chế độ gài cầu khác nhau bao gồm: 2H (1 cầu sau), 4D (2 cầu nhanh), 4HLc (2 cầu nhanh với khoá vi sai trung tâm), 4LLc (2 cầu chậm, khoá vi sai trung tâm).

kha nang  van hanh mitsubishi triton

Mitsubishi Triton được bổ sung thêm khóa vi sai cầu sau, độc lập với khoá trung tâm, còn có cả 4 chế độ địa hình off-road: bùn/tuyết, sỏi, cát, đá…

Là đối thủ đáng gờm với các dòng xe bán tải cùng phân khúc như: Mazda BT-50, Nissan Navara hay Toyota Hilux. Mitsubishi Triton vừa sở hữu thiết kế ấn tượng, vừa mạnh mẽ về vận hành, lại vừa mang đến hàng loạt tính năng, công nghệ hỗ trợ lái hiện đại. Với những khách hàng chỉ có nhu cầu về một chiếc bán tải ở mức bình thường, mới mẻ và thú vị, vừa đi phố thoải mái lại vừa off-road tốt thì Triton là sự lựa chọn không tồi.

Tìm đại lý xe Mitsubishi gần nhất và để lại thông tin để được tư vấn nhanh nhất!

Thông số kỹ thuật Mitsubishi Triton

Kích thước/trọng lượng

Số chỗ 5
Dài x Rộng x Cao (mm) 5,305 x 1,815 x 1,795
Chiều dài cơ sở (mm) 3,000
Khoảng sáng gầm xe (mm) 220
Vành và Lốp xe 265/60R18

Động cơ/hộp số

Động cơ 2.4L Diesel MIVEC DI-D, Hi-Power
Công suất (Hp/rpm) 181/ 3,500
Mô men xoắn (Nm/rpm) 430/ 2,500
Hộp số 6 AT -Sport Mode
Hệ thống dẫn động 2 cầu Super Select 4WD II

Hệ thống treo/phanh

Hệ thống treo trước/sau Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng/ Nhíp lá
Phanh trước/sau Đĩa thông gió 17
Công nghệ phanh ABS, EBD, BA, ASTC

So sánh Mitsubishi Triton với xe cùng phân khúc

Các đại lý bán Mitsubishi Triton

Bảng tính giá lăn bánh Mitsubishi Triton

Mitsubishi Triton

Giá xe

Thuế trước bạ

Lệ phí biển số

Phí kiểm định 100,000₫

Bảo trì đường bộ 1,560,000₫

Bảo hiểm TNDS 530,700₫

Tổng phí đăng ký

Giá lăn bánh

Bảng tính trên chỉ mang tính chất tham khảo. Quý khách vui lòng liên hệ Showroom/Đại lý Mitsubishi gần nhất để có Báo giá chính xác nhất.

Bảng tính mua xe Mitsubishi Triton trả góp

Giá xe

Số tiền vay

Tổng tiền lãi

Tổng tiền vay & Lãi

Các giá trị dự toán này chỉ mang tính chất tham khảo. Để nhận thông tin cụ thể và chính xác hơn, Quý khách vui lòng liên hệ tới Showroom/Đại lý Mitsubishi gần nhất.

Kỳ thanh toán Dư nợ Tiền gốc Tiền lãi Tổng tiền

Đăng ký lái thử Mitsubishi Triton

Để đăng ký lái thử xe Mitsubishi Triton, Quý khách vui lòng để lại thông tin theo mẫu bên dưới để được hỗ trợ tốt nhất, xin cảm ơn Quý khách!

Cùng phân khúc với Mitsubishi Triton

MG Extender

MG Extender

Có thể ra mắt

Mazda BT-50

Mazda BT-50

Giá từ 584,000,000đ

Isuzu D-Max

Isuzu D-Max

Giá từ 630,000,000đ

Ford Ranger

Ford Ranger

Giá từ 665,000,000đ

Nissan Navara

Nissan Navara

Giá từ 699,000,000đ

Toyota Hilux

Toyota Hilux

Giá từ 852,000,000đ

Ford Ranger Raptor

Ford Ranger Raptor

Giá từ 1,299,000,000đ

Các dòng xe khác của Mitsubishi

Ford XForce

Mitsubishi XForce

Giá đang cập nhật

Ford Attrage

Mitsubishi Attrage

Giá từ 380,000,000đ

Ford Xpander

Mitsubishi Xpander

Giá từ 560,000,000đ

Ford Xpander Cross

Mitsubishi Xpander Cross

Giá từ 698,000,000đ

Ford Outlander

Mitsubishi Outlander

Giá từ 825,000,000đ

Ford Pajero Sport

Mitsubishi Pajero Sport

Giá từ 1,130,000,000đ