Hiện nay, nhiều người tham gia giao thông bằng xe máy hay ô tô dù đã có bằng lái xe và nắm rõ luật giao thông nhưng đôi khi vẫn có thể vi phạm một số lỗi cơ bản như vượt đèn đỏ, không bật xi nhan, vi phạm nồng độ cồn, quá tốc độ,... và không biết rõ mức xử phạt cụ thể như thế nào. Và để nắm rõ hơn, bạn đọc vui lòng xem thêm thông tin mức phạt các lỗi vi phạm giao thông thường gặp được áp dụng đối với xe máy, xe ô tô bên dưới để tránh và hạn chế bị xử phạt nhé
Mức phạt các lỗi vi phạm giao thông thường gặp nhất hiện nay theo Nghị định 100 (Đơn vị tính: nghìn đồng) |
||
Lỗi vi phạm | Xe máy | Xe ô tô |
Không xi nhan khi chuyển làn |
100 – 200 |
400 – 600 |
Không xi nhan khi chuyển hướng |
400 – 600 |
800 – 1.000 |
Vượt đèn đỏ |
600 – 1.000 |
3.000 – 5.000 |
Đi sai làn đường |
400 – 600 |
3.000 – 5.000 |
Không tuân thủ biển báo & vạch kẻ đường |
100 – 200 |
200 - 400 |
Đi ngược chiều |
1.000 – 2.000 |
3.000 – 5.000 |
Đi vào đường cấm |
400 – 600 |
1.000 – 2.000 |
Chở hàng cồng kềnh |
400 – 600 |
- |
Không có gương chiếu hậu |
100 – 200 |
300 – 400 |
Không bật đèn từ 19h – 5h |
100 – 200 |
800 – 1000 |
Không có Giấy Phép Lái Xe |
800 – 1200 |
4.000 - 6.000 |
Quên Giấy Phép Lái Xe |
100 – 200 |
200 - 400 |
Không có Giấy Đăng ký xe |
300 – 400 |
2.000 – 3.000 |
Quên Giấy Đăng ký xe |
100 – 200 |
200 - 400 |
Bảo hiểm TNDS |
100 – 200 |
400 – 600 |
Quên Giấy kiểm định |
- |
200 – 400 |
Không có Giấy kiểm định |
- |
4.000 – 6.000 |
Không thắt dây an toàn |
- |
800 – 1.000 |
Vượt phải |
- |
3.000 – 5.000 |
Đỗ xe |
200 – 300 |
800 – 1.000 |
Dừng xe |
400 – 600 |
|
Nồng độ cồn dưới 0.25 miligam/1 lít khí thở |
2.000 – 3.000 |
6.000 – 8.000 |
Nồng độ cồn từ 0.25 đến 0.40 miligam/1 lít khí thở |
4.000 – 5.000 |
16.000 – 18.000 |
Nồng độ cồn trên 0.4 miligam/1 lít khí thở hoặc không chấp hành |
6.000 – 8.000 |
30.000 – 40.000 |
Quá tốc độ từ 5 đến dưới 10 km/h |
200 – 300 |
800 – 1.000 |
Quá tốc độ từ 10 đến 20 km/h |
600 – 1.000 |
3.000 – 5.000 |
Quá tốc độ từ 20 đến 35 km/h |
4.000 – 5.000 |
6.000 – 8.000 |
Quá tốc độ trên 35 km/h |
4.000 – 5.000 |
10.000 – 12.000 |
Chở quá số người |
200 – 300/người |
400 – 600/người |
Mức tiền phạt cụ thể là mức trung bình của khung phạt (trừ trường hợp có tình tiết tăng nặng, giảm nhẹ). Trên đường cao tốc sẽ có mức xử phạt riêng và cao hơn.
Hy vọng với bảng thông tin trên sẽ giúp bạn đọc nắm được phần nào các lỗi vi phạm và mức xử phạt để hạn chế không mắc phải cũng như đảm bảo an toàn giao thông khi di chuyển trên đường.