Tài khoản
Toyota Corolla Altis

Toyota Corolla Altis 2023

: Thông tin, hình ảnh, TSKT, bảng giá và khuyến mãi mới nhất tháng 10

Bảng giá Toyota Corolla Altis tháng 10/2023

Phiên bản Giá công bố Lăn bánh HCM Lăn bánh Hà Nội Lăn bánh tỉnh Trả góp từ
Corolla Altis 1.8G719,000,000₫814 triệu828 triệu795 triệu219 triệu
Corolla Altis 1.8V765,000,000₫864 triệu879 triệu845 triệu233 triệu
Corolla Altis 1.8HEV860,000,000₫969 triệu986 triệu950 triệu262 triệu
Giá lăn bánh và trả góp ở trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm khuyến mãi và ưu đãi tiền mặt, chương trình khuyến mãi dành cho Toyota Corolla Altis 2023 sẽ được áp dụng tùy vào chính sách của mỗi đại lý Toyota, Quý khách có nhu cầu mua xe Toyota Corolla Altis vui lòng để lại thông tin theo mẫu bên dưới để được tư vấn, báo giá và lái thử tại đại lý chính thức của Toyota

Giá xe Toyota Corolla Altis cũ từ 325,000,000₫

Thương hiệu Toyota
Loại xeXe SedanXe Sedan Toyota
Phân khúcXe Sedan hạng C
Xuất xứ Nhập khẩu
Mức giá Từ 719 đến 860 triệu

Giới thiệu về Toyota Corolla Altis

Toyota Corolla Altis là dòng xe Sedan sở hữu kiểu dáng trẻ trung, hiện đại và phù hợp với khách hàng ở mọi lứa tuổi, không chỉ kế thừa những ưu điểm mà còn được cải tiến cho phù hợp với thời đại. Corolla Altis tại Việt Nam có 3 phiên bản: 1.8G, 1.8V và 1.8 HEV.

Ngoại thất của Toyota Altis

Toyota Corolla Altis sử dụng hệ thống khung gầm mới TNGA và có kích thước tổng thể D x R x C  lần lượt là 4.630 x 1.780 x 1.455 (mm), chiều dài cơ sở ở mức 2.700 mm. Khoảng sáng gầm xe bản 1.8G và 1.8V là 128 mm, riêng bản 1.8HEV đạt 149 mm.

Về ngoại thất của Toyota Altis

Ngoại thất Toyota Corolla Altis năng động, mang đến cái nhìn mạnh mẽ, cá tính. Điểm nhấn là hệ lưới tản nhiệt mở rộng, sơn đen, đặt thấp. Tiếp đến là cụm đèn pha LED, tạo hình chữ J cá tính, đèn sương mù thiết kế liền mạch với lưới tản nhiệt. La-zăng đa chấu tạo hình nan hoa kép 16 inch trên bản 1.8G, trên các bản 1.8V và 1.8HEV là loại 17 inch. Gương chiếu hậu có tính năng gập tự động, chỉnh điện, tự động điều chỉnh khi lùi và cảnh báo điểm mù.

Ngoại thất các phiên bản Altis:

Ngoại thất Corolla Altis 1.8G 1.8V 1.8HEV
Đèn chiếu sáng Bi-LED Bi-LED Bi-LED
Đèn thích ứng thông minh Không
Đèn chạy ban ngày LED LED LED
Đèn sương mù LED LED LED
Đèn hậu LED LED LED
Gương chiếu hậu Chỉnh điện

Gập điện

Đèn báo rẽ

Chỉnh điện

Gập điện tự động

Đèn báo rẽ

Chỉnh điện

Gập điện tự động

Đèn báo rẽ

Tự động chỉnh khi lùi

Mâm 16 inch 17 inch 17 inch

Nội thất và tiện nghi trên Corolla Altis

Không gian nội thất Toyota Corolla Altis tối giản với hàng loạt các tiện ích hiện đại. Vô lăng 3 chấu bọc da có thể điều chỉnh 4 hướng, trợ lực điện với hệ thống nút bấm điều chỉnh menu, hệ thống loa, đàm thoại rảnh tay, cruise control...

Toàn bộ ghế xe Toyota Corolla Altis thế hệ mới đều bọc da êm ái, có chỉnh điện 10 hướng. Điều hòa tự động hai vùng độc lập, có cửa gió cho hàng ghế sau. Ngoài ra Toyota Corolla Altis còn có trang bị hộc để đồ 2 ngăn kiêm bệ tỳ tay cho khoang lái, ngoài ra, Toyota Corolla Altis còn có các trang bị tiện nghi như:

  • Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm 
  • Hệ thống điều khiển hành trình 
  • Màn hình cảm ứng 9 inch  kết nối Apple Carplay
  • Phanh tay điện tử Giữ phanh tự động 

Tiện ích nội thất các phiên bản:

Nội thất Corolla Altis 1.8G 1.8V 1.8HEV
Vô lăng Da Da Da
Màn hình đa thông tin 4,2 inch 7 inch 7 inch
Gương hậu chống chói tự động
Phanh tay điện tử
Giữ phanh tự động
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm
Màn hình HUD Không Không
Cruise Control Chủ động Chủ động
Ghế Da Da Da
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng 10 hướng 10 hướng
Hàng ghế sau Gập 6:4 Gập 6:4 Gập 6:4
Điều hoà tự động 1 vùng 2 vùng 2 vùng
Cửa gió hàng ghế sau
Màn hình giải trí 9inch 9inch 9inch
Âm thanh 6 loa 6 loa 6 loa
Điều khiển bằng giọng nói
Đàm thoại rảnh tay
Kết nối điện thoại thông minh Có dây Không dây Không dây
Cửa sổ chỉnh điện 1 chạm Tất cả Tất cả Tất cả

Tính năng an toàn và động cơ

Tại thị trường Việt Nam, cả 3 phiên bản của Toyota Corolla Altis đều được trang bị các tính năng an toàn sau:

  • Trang bị 7 túi khí
  • Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)
  • Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC)
  • Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) 

Tính năng an toàn và động cơ của Toyota Corolla Altis

Ngoài ra, Hệ thống an toàn toàn cầu Toyota Safety Sense 2.0 (TSS2) sẽ được bổ sung cho 2 phiên bản 1.8V và 1.8 HEV, có thêm:

  • Cảnh báo tiền va chạm/ PCS
  • Cảnh báo chệch làn đường/ LDA
  • Hỗ trợ giữ làn đường/ LTA
  • Điều khiển hành trình chủ động/ DRCC 
  • Đèn chiếu xa tự động/ AHB 
  • Hệ thống cảnh báo áp suất lốp/ TPWS
  • Hệ thống cảnh báo điểm mù/ BSM

An toàn trên các phiên bản:

Trang bị an toàn Corolla Altis 1.8G 1.8V 1.8HEV
Túi khí 7 túi khí 7 túi khí 7 túi khí
Phanh ABS, EBD, BA
Cân bằng điện tử
Kiểm soát lực kéo
Khởi hành ngang dốc
Cảnh báo tiền va chạm Không
Cảnh báo chệch làn đường Không
Hỗ trợ giữ làn đường Không
Cảnh báo áp suất lốp Không Không
Cảnh báo điểm mù Không Không
Cảm biến Sau 3 góc 3 góc
Camera lùi

Toyota Corolla Altis được trang bị động cơ xăng 1.8L, mã 2ZR-FBE, sản sinh công suất 138 mã lực, sử dụng cho 2 phiên bản G và V. Đối với phiên bản HEV, Altis được trang bị động cơ hybrid, mã 2ZR-FXE kết, gồm cỗ máy xăng 1.8L kết hợp một động cơ điện, cho tổng công suất là 122 mã lực.

Tính năng an toàn và động cơ của Toyota Corolla Altis

Thông số kỹ thuật Altis 1.8G 1.8V 1.8HEV
Động cơ 1.8L xăng 1.8L xăng 1.8L hybrid
Công suất cực đại (Ps/rpm) 138/6.400 138/6.400 150/5.200
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 172/4.000 172/4.000 305/3.600
Hộp số CVT CVT CVT
Chế độ lái 2 2 3
Dung tích bình xăng (lít) 50 50 43

Cả 3 bản đều sử dụng chung hộp số tự động vô cấp CVT, cùng 2 chế độ lái thông thường và thể thao, riêng bản 1.8HEV có thêm chế độ EV chạy điện.

Bảng giá lăn bánh các tỉnh thành

Toyota Corolla Altis Niêm yết Lăn bánh Hà Nội Lăn bánh HCM Lăn bánh tỉnh Trả góp từ
1.8G 719 triệu 828 triệu 813 triệu 795 triệu 220 triệu
1.8V 765 triệu 879 triệu 863 triệu 845 triệu 233 triệu
1.8HEV 860 triệu 986 triệu 968 triệu 950 triệu 262 triệu

*Giá chỉ mang tính chất tham khảo. Quý khách vui lòng liên hệ Showroom/Đại Lý gần nhất để có Báo Giá chính xác nhất.

Với thiết kế hoàn toàn mới, năng động và khả năng vận hành vượt trội cùng công nghệ hiện đại hàng đầu phân khúc Thế hệ mới của Corolla Altis chắc chắn sẽ mang đến những trải nghiệm giàu cảm xúc cho người dùng.

So sánh Toyota Corolla Altis với xe cùng phân khúc

Các đại lý bán Toyota Corolla Altis

Bảng tính giá lăn bánh Toyota Corolla Altis

Toyota Corolla Altis

Giá xe

Thuế trước bạ

Lệ phí biển số

Phí kiểm định 100,000₫

Bảo trì đường bộ 1,560,000₫

Bảo hiểm TNDS 530,700₫

Tổng phí đăng ký

Giá lăn bánh

Bảng tính trên chỉ mang tính chất tham khảo. Quý khách vui lòng liên hệ Showroom/Đại lý Toyota gần nhất để có Báo giá chính xác nhất.

Bảng tính mua xe Toyota Corolla Altis trả góp

Giá xe

Số tiền vay

Tổng tiền lãi

Tổng tiền vay & Lãi

Các giá trị dự toán này chỉ mang tính chất tham khảo. Để nhận thông tin cụ thể và chính xác hơn, Quý khách vui lòng liên hệ tới Showroom/Đại lý Toyota gần nhất.

Kỳ thanh toán Dư nợ Tiền gốc Tiền lãi Tổng tiền

Đăng ký lái thử Toyota Corolla Altis

Để đăng ký lái thử xe Toyota Corolla Altis, Quý khách vui lòng để lại thông tin theo mẫu bên dưới để được hỗ trợ tốt nhất, xin cảm ơn Quý khách!

Mọi người hay hỏi gì về Toyota Corolla Altis?

Giá xe Toyota Corolla Altis mới bao nhiêu?

Hiện tại giá xe Toyota Corolla Altis mới được hãng công bố từ 719,000,000₫, Quý khách có thể liên hệ trực tiếp các đại lý Toyota chính hãng để được báo giá chính xác kèm theo các chương trình ưu đãi vào thời điểm hiện nay.

Xe Toyota Corolla Altis có mấy phiên bản?

Xe Toyota Corolla Altis tại thị trường Việt Nam được ra mắt với 3 phiên bản, để có thể biết rõ hơn về từng phiên bản của Toyota Corolla Altis, Quý khách có thể liên hệ trực tiếp các đại lý Toyota chính hãng trên toàn quốc.

Xe Toyota Corolla Altis có mấy màu?

Xe Toyota Corolla Altis tại Việt Nam được bán ra với 5 màu, Quý khách có thể đến các showroom của Toyota để xem và cảm nhận trực tiếp từng phiên bản màu của Toyota Corolla Altis.

Kích thước Toyota Corolla Altis như thế nào?

Dòng xe Toyota Corolla Altis đang bán tại Việt Nam có kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) ở mức 4,630 x 1,780 x 1,435 mm, chiều dài cơ sở đạt 2700 mm và khoảng sáng gầm xe là 128 mm.

Có nên mua Toyota Corolla Altis không?

Với những thay đổi về ngoại thất, nội thất, kèm theo những nâng cấp về trang bị tiện nghi, an toàn, động cơ... thì xe Toyota Corolla Altis 2023 là một sự lựa chọn đáng cân nhắc so với các dòng xe cùng phân khúc với Toyota Corolla Altis

Cùng phân khúc với Toyota Corolla Altis

Chery Omoda S5

Chery Omoda S5

Có thể ra mắt

Chery Omoda S5 GT

Chery Omoda S5 GT

Có thể ra mắt

GAC Empow

GAC Empow

Có thể ra mắt

Skoda Octavia

Skoda Octavia

Sắp ra mắt

Lynk & Co 03

Lynk & Co 03

Có thể ra mắt

Nissan Sentra

Nissan Sentra

Có thể ra mắt

Chery Arrizo 6

Chery Arrizo 6

Có thể ra mắt

Subaru WRX STI

Subaru WRX STI

Giá đang cập nhật

MG 5 New

MG 5 New

Giá từ 399,000,000đ

MG 5

MG 5

Giá từ 523,000,000đ

Kia K3

Kia K3

Giá từ 549,000,000đ

Mazda 3

Mazda 3

Giá từ 579,000,000đ

Hyundai Elantra

Hyundai Elantra

Giá từ 599,000,000đ

Honda Civic

Honda Civic

Giá từ 730,000,000đ

Subaru WRX

Subaru WRX

Giá từ 1,999,000,000đ

Các dòng xe khác của Toyota

Subaru Innova Cross

Toyota Innova Cross

Giá đang cập nhật

Subaru Wigo

Toyota Wigo

Giá từ 360,000,000đ

Subaru Vios

Toyota Vios

Giá từ 479,000,000đ

Subaru Raize

Toyota Raize

Giá từ 552,000,000đ

Subaru Avanza Premio

Toyota Avanza Premio

Giá từ 558,000,000đ

Subaru Veloz Cross

Toyota Veloz Cross

Giá từ 658,000,000đ

Subaru Yaris

Toyota Yaris

Giá từ 684,000,000đ

Subaru Yaris Cross

Toyota Yaris Cross

Giá từ 730,000,000đ

Subaru Innova

Toyota Innova

Giá từ 755,000,000đ

Subaru Corolla Cross

Toyota Corolla Cross

Giá từ 760,000,000đ

Subaru Hilux

Toyota Hilux

Giá từ 852,000,000đ

Subaru Fortuner

Toyota Fortuner

Giá từ 1,026,000,000đ

Subaru Camry

Toyota Camry

Giá từ 1,105,000,000đ

Subaru Land Cruiser Prado

Toyota Land Cruiser Prado

Giá từ 2,628,000,000đ

Subaru Land Cruiser

Toyota Land Cruiser

Giá từ 4,286,000,000đ

Subaru Alphard Luxury

Toyota Alphard Luxury

Giá từ 4,370,000,000đ