Tài khoản
Toyota Fortuner

Xe Toyota Fortuner: Giá xe tháng 3/2023, giá lăn bánh, trả góp, thông số, hình ảnh và các khuyến mãi trong tháng 3/2023

Bảng giá Toyota Fortuner tháng 3/2023

Phiên bản Toyota Fortuner Giá công bố Lăn bánh HCM Lăn bánh Hà Nội Lăn bánh tỉnh khác Trả góp từ
Fortuner 2.4 MT 4x21,026,000,000₫1,152 triệu1,172 triệu1,133 triệu312 triệu
Fortuner 2.4 AT 4x21,118,000,000₫1,253 triệu1,275 triệu1,234 triệu340 triệu
Fortuner 2.7 AT 4x21,229,000,000₫1,375 triệu1,400 triệu1,356 triệu373 triệu
Fortuner Legender 2.4 AT 4x21,259,000,000₫1,408 triệu1,433 triệu1,389 triệu382 triệu
Fortuner 2.7 AT 4x41,319,000,000₫1,474 triệu1,500 triệu1,455 triệu400 triệu
Fortuner 2.8 AT 4x41,434,000,000₫1,601 triệu1,629 triệu1,582 triệu434 triệu
Fortuner Legender 2.8 AT 4x41,470,000,000₫1,640 triệu1,670 triệu1,621 triệu445 triệu
Giá lăn bánh và trả góp ở trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm khuyến mãi và ưu đãi tiền mặt, chương trình khuyến mãi dành cho Toyota Fortuner 2023 sẽ được áp dụng tùy vào chính sách của mỗi đại lý Toyota, Quý khách có nhu cầu mua xe Toyota Fortuner vui lòng để lại thông tin theo mẫu bên dưới để được tư vấn, báo giá và lái thử tại đại lý chính thức của Toyota

Xem xe Toyota Fortuner cũ giá từ 695,000,000₫

Thương hiệu Toyota
Loại xeXe Crossover/SUVXe Crossover/SUV Toyota
Phân khúcXe Crossover/SUV hạng D
Xuất xứ Lắp ráp
Mức giá Từ 1,026 đến 1,470 triệu

Thông tin về Toyota Fortuner

Ngoại thất thể thao bắt mắt

Toyota Fortuner là một trong những mẫu SUV 7 của thương hiệu ô tô Toyota. Là dòng xe rất được thị trường Việt Nam tin dùng, ở thế hệ hiện tại Toyota Fortuner đã thay đổi hoàn toàn với đa phiên bản, diện mạo mới bắt mắt, thể thao hơn, các trang bị an toàn và tiện nghi cũng được bổ sung thêm.

Toyota Fortuner có kích thước D x R x C  ở mức 4.795 x 1.855 x 1.853 (mm), chiều dài cơ sở của xe đạt 2.745mm, khoảng sáng gầm xe của xe trong khoảng 279mm.

Ngoại thất Fortuner có thiết kế bề thế và sang trọng. Xe được trang bị cụm đèn LED phía trước với hệ thống đèn chiếu gần, chiếu xa, đèn chiếu ban ngày với chức năng điều khiển đèn tự động và có đèn chờ dẫn đường. Ngoài ra cụm đèn sau và đèn sương mù đều được đều được trang bị hệ thống LED giúp đảm bảo độ chiếu sáng khi phương tiện lưu thông. Fortuner được trang bị mâm xe 18 inch với cấu trúc chắc chắn và linh hoạt.Gương chiếu hậu có chức năng chỉnh/gập điện và tích hợp đèn báo rẽ.

Nội thất hiện đại tinh tế

Thiết kế nội thất Toyota Fortuner có phong cách hiện đại và tinh tế. Vô lăng có nút bấm điều khiển tích hợp hàng loạt tính năng công nghệ. Gương chiếu hậu trong có chế độ ngày và đêm. Toàn bộ ghế ngồi được bọc nỉ, hàng ghế trước có chỉnh tay 6 hướng cho ghế lái và chỉnh tay 4 hướng cho ghế hành khách.

Các trang bị tiện nghi của Toyota Fortuner có thể kể đến như:

  • Hệ thống điều hòa tự động
  • Cửa gió sau
  • Màn hình DVD cảm ứng 7/ 8 inch tùy phiên bản
  • Khóa cửa điện
  • Chức năng khoá cửa từ xa
  • ...

Tính năng an toàn trên Fortuner

Các tính năng an toàn trên Toyota Fortuner:

  • Hỗ trợ 5 túi khí
  • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
  • Chống bó cứng phanh - ABS 
  • Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp - BA
  • Hệ thống phân phối lực phanh điện tử - EBD 
  • Hệ thống cân bằng điện tử - VSC 
  • Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc -  HAC 
  • Đèn báo phanh khẩn cấp - EBS 

Động cơ mạnh mẽ

Động cơ của Toyota Fortuner thuộc loại 1GD-FTV (2.8L), công suất tối đa đạt 152 PS, momen xoắn cực đại lên đến 500 Nm. Hệ dẫn động của Fortuner thuộc loại 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử, tốc độ tối đa là 180km/h, tiêu chuẩn khí thải là Euro 4. Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị 7.32L/100km, ngoài đô thị là 10.85L/km và 8.63L/km cho kết hợp.

Toyota Fortuner tiếp tục khẳng định vị thế dẫn đầu phân khúc SUV không chỉ với những cải tiến vận hành mạnh mẽ mà còn những tiện nghi tối ưu trên mọi hành trình. 

So sánh Toyota Fortuner với xe cùng phân khúc

Các đại lý bán Toyota Fortuner

Bảng tính giá lăn bánh Toyota Fortuner

Toyota Fortuner

Giá xe

Thuế trước bạ

Lệ phí biển số

Phí kiểm định 100,000₫

Bảo trì đường bộ 1,560,000₫

Bảo hiểm TNDS 943,400₫

Tổng phí đăng ký

Giá lăn bánh

Bảng tính trên chỉ mang tính chất tham khảo. Quý khách vui lòng liên hệ Showroom/Đại lý Toyota gần nhất để có Báo giá chính xác nhất.

Bảng tính mua xe Toyota Fortuner trả góp

Giá xe

Số tiền vay

Tổng tiền lãi

Tổng tiền vay & Lãi

Các giá trị dự toán này chỉ mang tính chất tham khảo. Để nhận thông tin cụ thể và chính xác hơn, Quý khách vui lòng liên hệ tới Showroom/Đại lý Toyota gần nhất.

Kỳ thanh toán Dư nợ Tiền gốc Tiền lãi Tổng tiền

Đăng ký lái thử Toyota Fortuner

Để đăng ký lái thử xe Toyota Fortuner, Quý khách vui lòng để lại thông tin theo mẫu bên dưới để được hỗ trợ tốt nhất, xin cảm ơn Quý khách!

Cùng phân khúc với Toyota Fortuner

Nissan Terra
Nissan Terra

Giá đang cập nhật

Skoda Kodiaq
Skoda Kodiaq

Sắp ra mắt

Chery Tiggo 9
Chery Tiggo 9

Có thể ra mắt

Isuzu mu-X
Isuzu mu-X

Giá từ 900,000,000đ

Hyundai Santafe
Hyundai Santafe

Giá từ 1,055,000,000đ

Mazda CX-8
Mazda CX-8

Giá từ 1,079,000,000đ

Ford Everest
Ford Everest

Giá từ 1,099,000,000đ

Mitsubishi Pajero Sport
Mitsubishi Pajero Sport

Giá từ 1,130,000,000đ

Kia Sorento
Kia Sorento

Giá từ 1,159,000,000đ

Peugeot 5008
Peugeot 5008

Giá từ 1,163,000,000đ

Kia Sorento Hybrid
Kia Sorento Hybrid

Giá từ 1,399,000,000đ

Cùng tầm giá với Toyota Fortuner

Peugeot 3008
Peugeot 3008

Giá từ 986,000,000đ

Honda CR-V
Honda CR-V

Giá từ 998,000,000đ

Hyundai Santafe
Hyundai Santafe

Giá từ 1,055,000,000đ

Các dòng xe khác của Toyota

Hyundai Wigo
Toyota Wigo

Giá đang cập nhật

Hyundai Vios
Toyota Vios

Giá từ 489,000,000đ

Hyundai Raize
Toyota Raize

Giá từ 552,000,000đ

Hyundai Avanza Premio
Toyota Avanza Premio

Giá từ 558,000,000đ

Hyundai Veloz Cross
Toyota Veloz Cross

Giá từ 658,000,000đ

Hyundai Yaris
Toyota Yaris

Giá từ 684,000,000đ

Hyundai Corolla Altis
Toyota Corolla Altis

Giá từ 719,000,000đ

Hyundai Innova
Toyota Innova

Giá từ 755,000,000đ

Hyundai Corolla Cross
Toyota Corolla Cross

Giá từ 755,000,000đ

Hyundai Hilux
Toyota Hilux

Giá từ 852,000,000đ

Hyundai Camry
Toyota Camry

Giá từ 1,105,000,000đ

Hyundai Land Cruiser Prado
Toyota Land Cruiser Prado

Giá từ 2,628,000,000đ

Hyundai Land Cruiser
Toyota Land Cruiser

Giá từ 4,286,000,000đ

Hyundai Alphard Luxury
Toyota Alphard Luxury

Giá từ 4,370,000,000đ

Honda HR-V, Vinfast VF5, Hyundai Creta, Kia Carens, Mitsubishi Xpander, Toyota Veloz, Nissan Kicks, Ford Territory, Honda City