Tài khoản
  • Giá xe ô tô
  • Đại lý ô tô
  • Xe ô tô cũ
  • Tiện ích
  • Thông tin
  • Toyota Rush

    Toyota Rush 2024

    : Thông tin, hình ảnh, TSKT, bảng giá và khuyến mãi mới nhất tháng 4

    Sản phẩm “NGỪNG KINH DOANH”

    Giá xe Toyota Rush cũ từ 505,000,000₫

    Thương hiệu Toyota
    Loại xeXe MPVXe MPV Toyota
    Phân khúcXe MPV cỡ nhỏ
    Xuất xứ Nhập khẩu
    Mức giá Đang cập nhật

    Giới thiệu về Toyota Rush

    Xe Toyota Rush là chiếc SUV 7 chỗ cỡ nhỏ đầu tiên của Toyota tại thị trường Việt Nam. Với phong cách SUV lai MPV độc đáo, Toyota Rush được xem là “tiểu” Fortuner.

    Kích thước tổng thể của Toyota Rush là 4.435 x 1.695 x 1.705 (mm), chiều dài cơ sở của xe đạt 2.685mm, khoảng sáng gầm xe lên đến 220mm.

    Ngoại thất Toyota Rush gây ấn tượng với những đường nét khỏe khoắn và tinh tế. Cụm đèn trước được trang bị LED cùng hệ thống điều khiển đèn tự động, nhắc nhở đèn sáng, thiết kế vuốt dài ra phía thân xe, cụm đèn sau cũng được trang bị LED. Đèn sương mù giúp Toyota Rush tăng khả năng quan sát trong điều kiện thời tiết không ổn định. Gương chiếu hậu có thể gập chỉnh điện tích hợp với đèn báo rẽ tạo nên sự tiện nghi. 

    Thiết kế nội thất của Toyota Rush hướng đến sự thoải mái tối đa. Vô lăng bọc da tích hợp nút điều khiển âm thanh và điện thoại rảnh tay.  Ghế trên xe được bọc nỉ, ghế lái có thể chỉnh tay 6 hướng, ghế hành khách có thể chỉnh tay 4 hướng. Hàng ghế thứ hai có khả năng gập 60:40, hàng ghế thứ ba gập 50:50. Gương chiếu hậu trong có hai chế độ ngày và đêm. Cụm đồng hồ loại Analog thể hiện rõ tốc độ xe và một số chỉ báo khác. Khoang hành lý rộng rãi, chắc chắn cho phép chứa nhiều vật dụng với nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau. 

    Toyota Rush có các trang bị tiện nghi như:

    • Đầu đĩa DVD
    • Màn hình cảm ứng với 8 loa 
    • Kết nối với USB, Bluetooth, điện thoại thông minh
    • Hệ thống đàm thoại rảnh tay

    Bên cạnh đó, Toyota Rush cũng có các tính năng an toàn mang lại cảm giác yên tâm cho người lái. 

    • Trang bị 6 túi khí và đèn báo dây đai an toàn ở tất cả các ghế 
    • Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) 
    • Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)
    • Hệ thống kiểm kiểm soát lực kéo (TRC)
    • Hệ thống khởi hành ngang dốc (HAC)
    • Camera lùi và Cảm biến hỗ trợ đỗ xe.

    Động cơ của Toyota Rush thuộc loại 2NR-VE (1.5L) có công suất tối đa lên đến 103 PS, momen xoắn tối đa 160 Nm. Xe đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, mức tiêu thụ nhiên liệu của Toyota Rush trong đô thị là 8.2L/100Km, ngoài đô thị là 5.8L/100L/Km và 6.7L/100Km cho mức kết hợp. 

    Với mức tiêu thụ nhiên liệu ở mức khá, Toyota Rush là mẫu xe 7 chỗ tiết kiệm nhiên liệu và phù hợp với mức thu nhập của hầu hết các gia đình tại thành phố.

    Tìm Đại lý xe Toyota gần nhất và để lại liên hệ và tư vấn về dòng xe mà ban quan tâm.

    Cùng phân khúc với Toyota Rush

    Nissan Livina

    Nissan Livina

    Có thể ra mắt

    Hyundai STARGAZER

    Hyundai STARGAZER

    Giá từ 489,000,000đ

    Suzuki Ertiga

    Suzuki Ertiga

    Giá từ 499,900,000đ

    Suzuki Ertiga Hybrid

    Suzuki Ertiga Hybrid

    Giá từ 538,000,000đ

    Toyota Avanza Premio

    Toyota Avanza Premio

    Giá từ 558,000,000đ

    Hyundai STARGAZER X

    Hyundai STARGAZER X

    Giá từ 559,000,000đ

    Mitsubishi Xpander

    Mitsubishi Xpander

    Giá từ 560,000,000đ

    Kia Carens

    Kia Carens

    Giá từ 589,000,000đ

    Suzuki XL7

    Suzuki XL7

    Giá từ 599,900,000đ

    Toyota Veloz Cross

    Toyota Veloz Cross

    Giá từ 638,000,000đ

    Honda BR-V

    Honda BR-V

    Giá từ 661,000,000đ

    Mitsubishi Xpander Cross

    Mitsubishi Xpander Cross

    Giá từ 698,000,000đ

    Các dòng xe khác của Toyota

    Mitsubishi Wigo

    Toyota Wigo

    Giá từ 360,000,000đ

    Mitsubishi Vios

    Toyota Vios

    Giá từ 458,000,000đ

    Mitsubishi Raize

    Toyota Raize

    Giá từ 498,000,000đ

    Mitsubishi Avanza Premio

    Toyota Avanza Premio

    Giá từ 558,000,000đ

    Mitsubishi Veloz Cross

    Toyota Veloz Cross

    Giá từ 638,000,000đ

    Mitsubishi Yaris Cross

    Toyota Yaris Cross

    Giá từ 650,000,000đ

    Mitsubishi Hilux

    Toyota Hilux

    Giá từ 668,000,000đ

    Mitsubishi Yaris

    Toyota Yaris

    Giá từ 684,000,000đ

    Mitsubishi Corolla Altis

    Toyota Corolla Altis

    Giá từ 725,000,000đ

    Mitsubishi Innova

    Toyota Innova

    Giá từ 755,000,000đ

    Mitsubishi Innova Cross

    Toyota Innova Cross

    Giá từ 810,000,000đ

    Mitsubishi Corolla Cross

    Toyota Corolla Cross

    Giá từ 820,000,000đ

    Mitsubishi Fortuner

    Toyota Fortuner

    Giá từ 1,055,000,000đ

    Mitsubishi Camry

    Toyota Camry

    Giá từ 1,105,000,000đ

    Mitsubishi Land Cruiser Prado

    Toyota Land Cruiser Prado

    Giá từ 2,628,000,000đ

    Mitsubishi Land Cruiser

    Toyota Land Cruiser

    Giá từ 4,286,000,000đ

    Mitsubishi Alphard

    Toyota Alphard

    Giá từ 4,370,000,000đ