Tài khoản
Volkswagen Virtus

Xe Volkswagen Virtus 2023

: Giá xe tháng 6/2023, giá lăn bánh, trả góp, thông số, hình ảnh và các khuyến mãi trong tháng 6

Bảng giá Volkswagen Virtus tháng 6/2023

Phiên bản Giá công bố Lăn bánh HCM Lăn bánh Hà Nội Lăn bánh tỉnh Trả góp từ
Elegance949,000,000₫1,067 triệu1,086 triệu1,048 triệu288 triệu
Luxury1,069,000,000₫1,199 triệu1,220 triệu1,180 triệu324 triệu
Giá lăn bánh và trả góp ở trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm khuyến mãi và ưu đãi tiền mặt, chương trình khuyến mãi dành cho Volkswagen Virtus 2023 sẽ được áp dụng tùy vào chính sách của mỗi đại lý Volkswagen, Quý khách có nhu cầu mua xe Volkswagen Virtus vui lòng để lại thông tin theo mẫu bên dưới để được tư vấn, báo giá và lái thử tại đại lý chính thức của Volkswagen
Thương hiệu Volkswagen
Loại xeXe SedanXe Sedan Volkswagen
Phân khúcXe Sedan hạng B
Xuất xứ Nhập khẩu
Mức giá Từ 949 đến 1,069 triệu

Thông tin về Volkswagen Virtus

volkswagen virtus

Volkswagen Virtus có thiết kế trau chuốt theo Tinh thần thời thượng.

Kế thừa nét hấp dẫn vượt thời gian của kiểu dáng sedan thon dài sang trọng, phối cùng vẻ thể thao năng động của thiết kế đèn LED thời thượng và các đường gân 3D nổi bật tạo nên cho Virtus một diện mạo khác biệt.

  • Đường viền mạ chrome nổi bật Sắc nét và vươn ngang một cách mạnh mẽ tạo nên diện mạo táo bạo kết nối các chi tiết ở đầu xe
  • Đèn pha và đèn ban ngày LED Chức năng tự động bật tắt, điều chỉnh khoảng sáng, coming home/leaving home (phiên bản Luxury).
  • Khoảng sáng gầm 179mm Lớn nhất trong phân khúc, mang lại lợi thế vận hành.
  • Thiết kế mâm 16 inch cá tính
  • Đèn sau LED ấn tượng Nổi bật với thiết kế độc đáo và cá tính vuốt cạnh sang hai bên với màu sắc chuyển tông huyền ảo.

volkswagen virtus

Nội thất tiện nghi & kết nối công nghệ trên Volkswagen Virtus

Với chiều dài cơ sở lớn 2651 mm, không gian nội thất của Virtus rất rộng rãi. Kết nối công nghệ trọn vẹn mang đến một không gian mở nhưng là của riêng bạn.

  • Kết nối không dây được chú trọng App-connect, Bluetooth, sạc điện thoại không dây.
  • Màn hình giải trí cảm ứng MIB Regio Kích thước lớn 10 inch sắc nét.
  • Đồng hồ trung tâm Digital Cockpit (phiên bản Luxury) Kích thước 8 inch có thể điều chỉnh, thay đổi giao diện.
  • Cruise Control Hỗ trợ người lái ở cung đường dài cũng như lên dốc.
  • Điều hoà tự động Climatronic Điều khiển cảm ứng có bộ lọc không khí.
  • Cửa sổ trời (phiên bản Luxury) Chỉnh điện tiện nghi mang đến không gian thoải mái.
  • Khoang hành lý rộng rãi 512 lít Phù hợp cho mọi chuyến hành trình.

Volkswagen Virtus có hiệu quả vận hành tối đa với mức tiêu thụ nhiên liệu tối thiểu.

Là bộ máy chuẩn chất Đức, được phát triển dựa trên khung gầm MQB A0 và xây dựng với tinh thần chuẩn mực vẹn toàn, thì mang lại sự phấn khích bùng nổ khi cầm lái là không khó.

Trang bị Turbo tăng áp, phun nhiên liệu trực tiếp, biến thiên trục cam nạp và xả. Điều này tối ưu hóa lượng khí nạp và xả, tối ưu hoá khả năng vận hành và tiết kiệm nhiên liệu.

  • Công suất 115Hp tại 5500 vòng/phút
  • Mô-men xoắn 178 Nm tại 1750- 4500vòng/phút
  • Hộp số tự động 6 cấp
  • Mức tiêu thụ nhiêu liệu chỉ ở mức 6,64 lít/ 100km. (phiên bản Elegance – hỗn hợp)

Sở hữu các tính năng hỗ trợ hàng đầu và cấu trúc khung xe chắc chắn với thép chịu lực cao - sự an toàn được di truyền trong DNA của Virtus.

  • Cân bằng điện tử ESC
  • Chống trượt khi tăng tốc ASR
  • Hỗ trợ trả lái thông minh DSR
  • Kiểm soát lực kéo EDTC
  • Hệ thống kiểm soát cự ly đỗ xe PDC kết hợp với camera lùi
  • Khoá vi sai điện tử EDL
  • Cảnh báo áp suất lốp TPMS
  • 6 túi khí (phiên bản Luxury)

Virtus được Volkswagen định vị cao cấp hơn những sản phẩm cùng phân khúc sedan hạng B như Toyota Vios, Honda City... Tuy nhiên, kích thước khiêm tốn của Virtus, cùng trang bị tiện nghi cho hành khách mức độ vừa đủ nhưng giá bán Volkswagen Virtus cao sẽ rất khó để thuyết phục người dùng chọn mua.

Thông số kỹ thuật Volkswagen Virtus

Kích thước/trọng lượng

Số chỗ 5
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.561 x 1,752 x 1.507
Chiều dài cơ sở (mm) 2.651
Khoảng sáng gầm xe (mm) 179
Vành và Lốp xe 205/55 R16

Động cơ/hộp số

Động cơ TSI 1.0L tăng áp
Công suất (Hp/rpm) 115/5,000- 5,500
Mô men xoắn (Nm/rpm) 178/1,750-4,500
Hộp số Số tự động 6 cấp
Hệ thống dẫn động Dẫn động cầu trước

Hệ thống treo/phanh

Hệ thống treo trước/sau
Phanh trước/sau
Công nghệ phanh ABS, EBD, BA, cân bằng điện tử

So sánh Volkswagen Virtus với xe cùng phân khúc

Các đại lý bán Volkswagen Virtus

Bảng tính giá lăn bánh Volkswagen Virtus

Volkswagen Virtus

Giá xe

Thuế trước bạ

Lệ phí biển số

Phí kiểm định 100,000₫

Bảo trì đường bộ 1,560,000₫

Bảo hiểm TNDS 530,700₫

Tổng phí đăng ký

Giá lăn bánh

Bảng tính trên chỉ mang tính chất tham khảo. Quý khách vui lòng liên hệ Showroom/Đại lý Volkswagen gần nhất để có Báo giá chính xác nhất.

Bảng tính mua xe Volkswagen Virtus trả góp

Giá xe

Số tiền vay

Tổng tiền lãi

Tổng tiền vay & Lãi

Các giá trị dự toán này chỉ mang tính chất tham khảo. Để nhận thông tin cụ thể và chính xác hơn, Quý khách vui lòng liên hệ tới Showroom/Đại lý Volkswagen gần nhất.

Kỳ thanh toán Dư nợ Tiền gốc Tiền lãi Tổng tiền

Đăng ký lái thử Volkswagen Virtus

Để đăng ký lái thử xe Volkswagen Virtus, Quý khách vui lòng để lại thông tin theo mẫu bên dưới để được hỗ trợ tốt nhất, xin cảm ơn Quý khách!

Cùng phân khúc với Volkswagen Virtus

Skoda Slavia

Skoda Slavia

Có thể ra mắt

Mitsubishi Attrage

Mitsubishi Attrage

Giá từ 380,000,000đ

Kia Soluto

Kia Soluto

Giá từ 386,000,000đ

Mazda 2

Mazda 2

Giá từ 415,000,000đ

Hyundai Accent

Hyundai Accent

Giá từ 426,100,000đ

Toyota Vios

Toyota Vios

Giá từ 479,000,000đ

Honda City

Honda City

Giá từ 499,000,000đ

Suzuki Ciaz

Suzuki Ciaz

Giá từ 534,900,000đ

Các dòng xe khác của Volkswagen

Suzuki Polo

Volkswagen Polo

Giá từ 695,000,000đ

Suzuki T-Cross

Volkswagen T-Cross

Giá từ 1,099,000,000đ

Suzuki Passat

Volkswagen Passat

Giá từ 1,480,000,000đ

Suzuki Tiguan Allspace

Volkswagen Tiguan Allspace

Giá từ 1,699,000,000đ

Suzuki Teramont

Volkswagen Teramont

Giá từ 2,499,000,000đ

Suzuki Touareg

Volkswagen Touareg

Giá từ 2,999,000,000đ