Tài khoản
  • Giá xe ô tô
  • Đại lý ô tô
  • Xe ô tô cũ
  • Tiện ích
  • Thông tin
  • Honda Brio

    Honda Brio 2024

    : Thông tin, hình ảnh, TSKT, bảng giá và khuyến mãi mới nhất tháng 3

    Sản phẩm “NGỪNG KINH DOANH”

    Thương hiệu Honda
    Loại xeXe HatchbackXe Hatchback Honda
    Phân khúcXe Hatchback hạng A
    Xuất xứ Nhập khẩu
    Mức giá Từ 418 đến 452 triệu

    Giới thiệu về Honda Brio

    Honda Brio (hay Honda Burio, Honda Brio Satya) là mẫu xe hạng nhỏ dành cho thành thị của hãng xe Honda, Nhật Bản. Mẫu xe ra mắt với 2 phiên bản đáng chờ đợi nhất trong năm nay.

    Honda Brio có kích thước tổng thể 3.817 x 1.682 x 1.487 (mm), chiều dài cơ sở của xe trong khoảng 2.405mm, khoảng sáng gầm xe nằm ở mức 154mm

    Ngoại thất Brio có những đường nét góc cạnh mạnh mẽ mang ngôn ngữ thiết kế hiện đại của Honda. Xe có cụm đèn trước hiện đại với đèn định vị LED. Đèn sương mù được bố trí hài hòa với cản trước cản, cụm đèn trước được trang bị Halogen cho cả đèn chiếu xa và đèn chiếu gần, đèn hậu là đèn Halogen tách biệt đèn phanh. Gương chiếu hậu có khả năng chỉnh – gập điện, tích hợp đèn báo rẽ. La-zăng 15 inch được thiết kế thể thao tạo sự khỏe khoắn mà đầy thời trang.

    Nội thất Honda Brio được trang bị tinh tế. Chất liệu ghế làm bằng nỉ được viền chỉ cam thể thao cá tính. Tay lái có khả năng điều chỉnh hai hướng tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh. Hàng ghế 2 có khả năng gập hoàn toàn. Khoang hành lý rộng rãi đáp ứng nhu cầu chứa đồ.

    Các trang bị tiện nghi của Honda Brio RS gồm có :

    • Hệ thống âm thanh giải trí 6 loa
    • Màn hình cảm ứng 6.2 inch
    • Apple Carplay
    • Kết nối với Bluetooth, USB, AUX, đài AM/FM 
    • Hệ thống nguồn sạc
    • Hệ thống điều hòa chỉnh cơ

    Ngoài ra, Honda Brio còn có nhiều trang bị an toàn cao cấp như: 

    • Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ
    • Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
    • Nhắc nhở cài dây an toàn
    • Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm (ACE)  
    • Chìa khóa được mã hóa chống trộm 
    • Hệ thống báo động

    Động cơ của Honda Brio thuộc loại 1.2L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van. Công suất cực đại của xe đạt 89PS, momen xoắn cực đại lên đến 110Nm, mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị là 7L/100Km, ngoài đô thị là 5.3L/100Km và kết hợp là 5.9L/100Km.

    Honda Brio thực sự là một mẫu xe có thiết kế phá cách, thể thao và hiện đại dù chỉ là một mẫu xe nhỏ. Với việc trang bị khá đầy đủ các tính năng tiện nghi, công nghệ tiến tiến, không gian sử dụng rộng rãi đi kèm với chính sách giá bán hợp lý thì đây sẽ là một đối thủ rất đáng gờm trong phân khúc.

    Thông số kỹ thuật Honda Brio

    Kích thước/trọng lượng

    Số chỗ 5
    Dài x Rộng x Cao (mm) 3.817 x 1.682 x 1.487
    Chiều dài cơ sở (mm) 2.405
    Khoảng sáng gầm xe (mm) 137
    Vành và Lốp xe 185/55R15

    Động cơ/hộp số

    Động cơ 1.2 i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van
    Công suất (Hp/rpm) 89/6,000
    Mô men xoắn (Nm/rpm) 110/4,800
    Hộp số Vô cấp CVT
    Hệ thống dẫn động Cầu trước

    Hệ thống treo/phanh

    Hệ thống treo trước/sau MacPherson/Giằng xoắn
    Phanh trước/sau Đĩa/Tang trống
    Công nghệ phanh Phanh ABS, EBD, BA, EPS

    So sánh Honda Brio với xe cùng phân khúc

    Cùng phân khúc với Honda Brio

    Suzuki Celerio

    Suzuki Celerio

    Có thể ra mắt

    Kia New Morning

    Kia New Morning

    Giá từ 349,000,000đ

    Vinfast  Fadil

    Vinfast Fadil

    Giá từ 352,500,000đ

    Toyota Wigo

    Toyota Wigo

    Giá từ 360,000,000đ

    Hyundai Grand i10

    Hyundai Grand i10

    Giá từ 360,000,000đ

    Kia Morning

    Kia Morning

    Giá từ 366,000,000đ

    Các dòng xe khác của Honda

    Kia City

    Honda City

    Giá từ 559,000,000đ

    Kia BR-V

    Honda BR-V

    Giá từ 661,000,000đ

    Kia HR-V

    Honda HR-V

    Giá từ 699,000,000đ

    Kia Civic

    Honda Civic

    Giá từ 730,000,000đ

    Kia CR-V

    Honda CR-V

    Giá từ 1,109,000,000đ

    Kia Accord

    Honda Accord

    Giá từ 1,319,000,000đ

    Kia Civic Type R

    Honda Civic Type R

    Giá từ 2,399,000,000đ