Tài khoản
Honda Brio

Xe Honda Brio: Giá xe tháng 3/2023, giá lăn bánh, trả góp, thông số, hình ảnh và các khuyến mãi trong tháng 3/2023

Sản phẩm “NGỪNG KINH DOANH”

Thương hiệu Honda
Loại xeXe HatchbackXe Hatchback Honda
Phân khúcXe Hatchback hạng A
Xuất xứ Nhập khẩu
Mức giá Từ 418 đến 452 triệu

Thông tin về Honda Brio

Honda Brio (hay Honda Burio, Honda Brio Satya) là mẫu xe hạng nhỏ dành cho thành thị của hãng xe Honda, Nhật Bản. Mẫu xe ra mắt với 2 phiên bản đáng chờ đợi nhất trong năm nay.

Honda Brio có kích thước tổng thể 3.817 x 1.682 x 1.487 (mm), chiều dài cơ sở của xe trong khoảng 2.405mm, khoảng sáng gầm xe nằm ở mức 154mm

Ngoại thất Brio có những đường nét góc cạnh mạnh mẽ mang ngôn ngữ thiết kế hiện đại của Honda. Xe có cụm đèn trước hiện đại với đèn định vị LED. Đèn sương mù được bố trí hài hòa với cản trước cản, cụm đèn trước được trang bị Halogen cho cả đèn chiếu xa và đèn chiếu gần, đèn hậu là đèn Halogen tách biệt đèn phanh. Gương chiếu hậu có khả năng chỉnh – gập điện, tích hợp đèn báo rẽ. La-zăng 15 inch được thiết kế thể thao tạo sự khỏe khoắn mà đầy thời trang.

Nội thất Honda Brio được trang bị tinh tế. Chất liệu ghế làm bằng nỉ được viền chỉ cam thể thao cá tính. Tay lái có khả năng điều chỉnh hai hướng tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh. Hàng ghế 2 có khả năng gập hoàn toàn. Khoang hành lý rộng rãi đáp ứng nhu cầu chứa đồ.

Các trang bị tiện nghi của Honda Brio RS gồm có :

  • Hệ thống âm thanh giải trí 6 loa
  • Màn hình cảm ứng 6.2 inch
  • Apple Carplay
  • Kết nối với Bluetooth, USB, AUX, đài AM/FM 
  • Hệ thống nguồn sạc
  • Hệ thống điều hòa chỉnh cơ

Ngoài ra, Honda Brio còn có nhiều trang bị an toàn cao cấp như: 

  • Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
  • Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
  • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
  • Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ
  • Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
  • Nhắc nhở cài dây an toàn
  • Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm (ACE)  
  • Chìa khóa được mã hóa chống trộm 
  • Hệ thống báo động

Động cơ của Honda Brio thuộc loại 1.2L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van. Công suất cực đại của xe đạt 89PS, momen xoắn cực đại lên đến 110Nm, mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị là 7L/100Km, ngoài đô thị là 5.3L/100Km và kết hợp là 5.9L/100Km.

Honda Brio thực sự là một mẫu xe có thiết kế phá cách, thể thao và hiện đại dù chỉ là một mẫu xe nhỏ. Với việc trang bị khá đầy đủ các tính năng tiện nghi, công nghệ tiến tiến, không gian sử dụng rộng rãi đi kèm với chính sách giá bán hợp lý thì đây sẽ là một đối thủ rất đáng gờm trong phân khúc.

Thông số kỹ thuật Honda Brio

Kích thước/trọng lượng

Số chỗ 5
Dài x Rộng x Cao (mm) 3.817 x 1.682 x 1.487
Chiều dài cơ sở (mm) 2.405
Khoảng sáng gầm xe (mm) 137
Vành và Lốp xe 185/55R15

Động cơ/hộp số

Động cơ 1.2 i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van
Công suất (Hp/rpm) 89/6,000
Mô men xoắn (Nm/rpm) 110/4,800
Hộp số Vô cấp CVT
Hệ thống dẫn động Cầu trước

Hệ thống treo/phanh

Hệ thống treo trước/sau MacPherson/Giằng xoắn
Phanh trước/sau Đĩa/Tang trống
Công nghệ phanh Phanh ABS, EBD, BA, EPS

So sánh Honda Brio với xe cùng phân khúc

Cùng phân khúc với Honda Brio

Suzuki Celerio
Suzuki Celerio

Có thể ra mắt

Kia Morning
Kia Morning

Giá từ 344,000,000đ

Vinfast  Fadil
Vinfast Fadil

Giá từ 352,500,000đ

Hyundai Grand i10
Hyundai Grand i10

Giá từ 360,000,000đ

Kia New Morning
Kia New Morning

Giá từ 389,000,000đ

Cùng tầm giá với Honda Brio

Hyundai Grand i10 Sedan
Hyundai Grand i10 Sedan

Giá từ 380,000,000đ

Mitsubishi Attrage
Mitsubishi Attrage

Giá từ 380,000,000đ

Kia New Morning
Kia New Morning

Giá từ 389,000,000đ

Kia Soluto
Kia Soluto

Giá từ 409,000,000đ

Hyundai Accent
Hyundai Accent

Giá từ 426,100,000đ

Vinfast VF5 (VF e32)
Vinfast VF5 (VF e32)

Giá từ 458,000,000đ

Các dòng xe khác của Honda

Vinfast City
Honda City

Giá từ 499,000,000đ

Vinfast HR-V
Honda HR-V

Giá từ 699,000,000đ

Vinfast Civic
Honda Civic

Giá từ 730,000,000đ

Vinfast CR-V
Honda CR-V

Giá từ 998,000,000đ

Vinfast Accord
Honda Accord

Giá từ 1,319,000,000đ

Vinfast Civic Type R
Honda Civic Type R

Giá từ 2,399,000,000đ

Honda HR-V, Vinfast VF5, Hyundai Creta, Kia Carens, Mitsubishi Xpander, Toyota Veloz, Nissan Kicks, Ford Territory, Honda City